配達員 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 配達員 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 配達員 trong Tiếng Nhật.

Từ 配達員 trong Tiếng Nhật có nghĩa là nhân viên giao hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 配達員

nhân viên giao hàng

Xem thêm ví dụ

1937年、上海近辺において、日本軍捕虜、中国民間人に対して処刑、拷問、暴力が行われていることがスイスの商社、トム・シメンが撮影した写真に記録されている。
Ví dụ về các tội ác chiến tranh của các lực lượng Trung Quốc bao gồm: Vào năm 1937 gần Thượng Hải, vụ giết hại, tra tấn và tấn công tù binh Nhật Bản và các thường dân Trung Quốc bị cáo buộc hợp tác với Nhật, được ghi lại trong tấm ảnh được chụp bởi doanh nhân Thụy Sĩ Tom Simmen.
客室乗務と話せる唯一の席です
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay.
陪審の皆さん 証拠を提示します ダン・アリエリーは現代における 最高の経済学者の1人です 彼は3人の仲間とともに MITの学生を対象に実験を行いました
Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT.
はじめに従業にはできる限り 創造性を発揮してもらおうとしました
Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng.
111 また 見 み よ、1 大 だい 祭 さい 司 し は 旅 たび に 出 で なければ ならない。 また、 長老 ちょうろう も 小 しょう 神 しん 権 けん の 2 祭 さい 司 し も 同 おな じ で ある。 しかし、3 執 しつ 事 じ と 4 教 きょう 師 し は 教 きょう 会 かい いん を 5 見 み 守 まも り、 教 きょう 会 かい の 常任 じょうにん 教導 きょうどう 者 しゃ と なる よう に 任 にん じられる。
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
また、アポロ11号の搭乗たちは自分たちの名前を徽章に記載しないことに決め、徽章は「月面着陸に向けて働いた“みんな”を代表する」ものとなった。
Phi hành đoàn quyết định số La Mã XI tại một số quốc gia sẽ không hiểu cho nên đã đi với chữ "Apollo 11"; họ quyết định sẽ không đặt tên của họ lên phù hiệu, để cho ký hiệu tượng trưng cho "Tất cả những ai đã làm việc để có được sự kiện đó."
訓練されたアフリカ人の作業が ラットの後ろにいます 画面では右と左です
Bạn thấy một người điều khiển, một người Châu phi được đào tạo với con chuột của anh ta phía trước bên trái bên phải.
ヘブライ 13:18)ですからわたしたちは,雇い主や従業,顧客,世俗の政府などに対して正直かつ公明正大であることによって徳性を養います。(
(Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền.
使徒 5:33)後に弟子ステファノの行なった弁明も,その法廷の構成にとっては責め苦のように感じられました。「
Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ.
ここで有る事に気付きます それは アメリカ人はほぼ全員 共和党か民主党のどちらかに属し アメリカ人はほぼ全員 共和党か民主党のどちらかに属し それ以外は約2%ぐらいしかいないと見なされているのです
Điều đó đã đề cập đến một điểm vô cùng quan trọng, đó là chúng ta thường bàn luận về đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa và cho rằng có một nhóm thiểu số những người ủng hộ chủ nghĩa độc lập chiếm 2%?
彼は言います、「一方の部族が 勇敢で思いやりがあり 信頼できる構成を多く含み その構成がいつも互いに助け、守り合うなら、 この部族は成功し 他方の部族に勝利したであろう」と。
Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại."
1921年初めにはチリのバルパライソを訪問し、乗組はアルトゥーロ・アレッサンドリ・パルマ大統領に対して艦上に整列し敬礼を行なった。
Đầu năm 1921, chiếc thiết giáp hạm viếng thăm Valparaíso, Chile; thủy thủ đoàn xếp hàng trên boong tàu để chào mừng Tổng thống Chile Arturo Alessandri Palma.
4人の暴力団が私に質問しようと立っている光景を想像してみてください。
Bạn hãy tưởng tượng cảnh này: Bốn tên tội phạm đứng trước cửa hỏi tôi nhiều điều.
保険金詐欺が横行しているためにより高い保険料を払わされたり,万引きや従業の盗みを埋め合わせるためにより高い代金を支払ったりするのをうれしく思いますか。
Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không?
自宅近辺でできる事に 興味があるかもしれません ベビーシッティング 配達 ペットの世話などです
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
123 まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 わたし は 今 いま 、わたし の 神 しん 権 けん に 属 ぞく する 1 役 やく いん を あなたがた に 与 あた えて、あなたがた が その 2 鍵 かぎ 、すなわち 3メルキゼデク の 位 くらい に 従 したが う、また わたし の 独 ひと り 子 ご の 位 くらい に 従 したが う 神 しん 権 けん の 鍵 かぎ を 持 も てる よう に する。
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.
3時ごろまでには、70名の負傷者を含む約400名の乗組が船首楼甲板に集まった。
Đến 03 giờ 00, gần 400 người, bao gồm khoảng 70 người bị thương, tập trung trên sàn tàu phía trước.
Fi 167の搭乗達は撃墜される前に1機のマスタングを撃墜するという快挙を成し遂げ、おそらくこれは第二次世界大戦における最後の複葉機の撃墜記録であった。
Tổ lái chiếc Fi 167 đã bắn hạ 1 chiếc Mustang trước khi cũng bị bắn hạ - đây có thể là một trong những chiến công "kill" cuối cùng của máy bay hai lớp cánh trong chiến tranh.
審判たちと聴衆から210点を獲得したバルジライは、第1位となり、ユーロビジョン・ソング・コンテストのイスラエル代表権を得た。
Sau khi nhận được 210 điểm từ ban giám khảo và khán giả, Barzilai giành vị trí đầu tiên và đại diện cho Israel tại Eurovision.
お客様は、アナリティクス アカウントにログインする可能性のある従業やその他の代理人の表示権限と編集権限を設定することで、アナリティクス アカウントやプロパティのデータへのアクセス権を管理できます。
Khách hàng có thể kiểm soát quyền truy cập của mình vào dữ liệu trong tài khoản hoặc thuộc tính Analytics của họ bằng cách định cấu hình chế độ xem và chỉnh sửa quyền cho những nhân viên hoặc đại diện có thể đăng nhập vào tài khoản Analytics của họ.
しかし,わたしたちの大会についてこの従業はこう述べています。「 エホバの証人については心配無用です。
Nhưng về hội nghị của chúng ta, ông nói tiếp: “Chúng tôi khỏi phải lo về điều đó với các Nhân-chứng...
3 さらに また、一つ の 戒 いまし め を わたし は 教 きょう 会 かい いん に 与 あた える。 わたし が 必 ひつ 要 よう と して いる の は、わたし の 僕 しもべ オリバー・ カウドリ が 彼 かれ ら の もと に 帰 かえ る とき に 備 そな えて、 彼 かれ ら が 1オハイオ に 集 あつ まる こと で ある。
3 Và lại nữa, ta ban một giáo lệnh cho giáo hội rằng, ta thấy cần thiết là họ phải quy tụ lại với nhau tại aOhio, để chuẩn bị sẵn sàng cho lúc tôi tớ ta là Oliver Cowdery trở lại với họ.
1829年、78歳のとき、マディソンはバージニア州憲法を改訂するためのリッチモンド憲法会議で代議に選ばれた。
Vào năm 1829, ở tuổi 78, Madison được chọn làm đại diện bang Virginia tham dự Hội nghị Lập Hiến Virginia.
ニュージーランド航空901便,南極大陸行きの乗客と乗務にとって,それは記念すべき一日となるはずでした。
Hôm đó là một ngày đáng nhớ đối với hành khách và phi hành đoàn của chuyến bay 901 thuộc hãng hàng không Air New Zealand nhắm đến Châu Nam Cực.
ところが,雇い主からパート従業としてとどまるのはどうかと提案されます。 2週間働き,6週間休むという条件です。「
Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 配達員 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.