пчела trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ пчела trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пчела trong Tiếng Nga.
Từ пчела trong Tiếng Nga có các nghĩa là ong, con ong, ong mật, ong ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ пчела
ongnoun (насекомое) Ты всегда трудишься, как пчела. Mày lúc nào cũng chăm chỉ như con ong. |
con ongnoun (насекомое) Ты всегда трудишься, как пчела. Mày lúc nào cũng chăm chỉ như con ong. |
ong mậtnoun Появился ли алгоритм «мягкой посадки» медоносной пчелы в результате эволюции? “Chiến thuật hạ cánh” của ong mật là do tiến hóa? |
ong ruồinoun |
Xem thêm ví dụ
на которой пчела нарисована. Tôi luôn lấy từ mấy thùng phuy có hình con ong. |
Большинство пчел не видят красный. Hầu hết những con ong không nhận biết màu đỏ. |
А эта пчела странно выглядит. Trông con ong lẻ này hơi lạ. |
Также довольно ясно, что пчелы иногда подхватывают другие вирусы или другие вирусы гриппа, поэтому вопрос, с которым мы все ещё боремся, и вопрос, который мешает нам спать по ночам, почему пчелы вдруг стали настолько восприимчивы к этому гриппу, и почему они так восприимчивы к этим другим болезням? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
Эми, не могла бы ты рассказать нам, в чём он заключался? Какую задачу вы задали пчёлам? Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong? |
Потому что это вовсе не пчела. Vì nó có phải ong đâu. |
На основании последних данных о смертности пчёл, можно ли судить, что спад закончился? Những thống kê mới nhất về số lượng ong chết, có dấu hiệu nào cho thấy điều này đang ngừng lại? |
Непонятное явление — исследователи во всём мире до сих пор точно не знают, чем оно вызвано. Но нам известно, что с уменьшением количества пчёл более 130 фруктовых и овощных культур, которые мы употребляем в пищу, поднимаются в цене. Các nhà nghiên cứu toàn cầu vẫn chưa tìm ra nguyên nhân nhưng những gì ta biết là với số lượng ong giảm dần, giá cả của hơn 130 loại rau quả nguồn thức ăn cho con người sẽ tăng lên. |
Когда прыгнул Марвуд, его облепили пчелы, жалящие в лицо и глаза. Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày chích vào mặt và mắt anh ta. |
Стало известно, что благодаря ферментам, которые пчелы добавляют в нектар, мед обладает антисептическими и антибиотическими свойствами. Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ. |
Он держал там ульи, чтобы пчелы опыляли цветущие персиковые деревья, на которых потом вырастали очень крупные, восхитительные плоды. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
Сосредоточьтесь, подобно медоносным пчелам, сконцентрированным на тех цветах, где можно собрать нектар и пыльцу. Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa. |
Воск, из которого пчелы строят медовые соты, вырабатывается особыми железами, находящимися на теле насекомых. Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong. |
Канг и Карлайл предупредили меня, что Бри вооружает этих пчёл для военных целей, поэтому я отстранила её. Kang và Carlisle cảnh báo tôi là Brie trang bị vũ khí cho đám ong để phục vụ quân sự, nên tôi đã sa thải cô ta. |
Мы не привязаны к группе как пчёлы или муравьи. Chúng ta hiện giờ không còn bị kìm kẹp trong việc hợp tác với nhau như loài ong và kiến. |
Например, у общественных насекомых, таких как осы, пчёлы и муравьи, которых мы встречаем каждый день, — те самые муравьи, которые таскают сахар из вашей сахарницы, и те самые пчёлы, которые жужжат вокруг, опыляя цветы, все они — исключительно самки. Trong đời sống xã hội của côn trùng - ong và ong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái. |
По моему опыту, на них даже пчелы не садятся. Theo kinh nghiệm của tôi thì ong không đậu lên bông hoa đó đâu. |
Потом он шёл по той же дороге, и увидел, что пчёлы построили улей в теле льва. Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử. |
А ещё более странным мне показалось то, что есть такие люди — пчеловоды — которые любят своих пчёл как родных, и когда я дочитала книгу до конца, то решила увидеть это своими глазами. Và lạ hơn nữa, có những con người, những người nuôi ong yêu những con ong như chính gia đình của mình và khi tôi đặt cuốn sách xuống, tôi biết điều gì dành cho tôi. |
Поэтому мы решили проверить, выполняют ли люди и пчёлы сложные задачи одинаковым способом. Vậy đó, chúng tôi thắc mắc liệu con người và con ong có thế giải quyết những vấn đề phức tạp theo cùng một cách không. |
" Вы знали, что вооружённые силы США тренируют пчёл искать врывчатку? " 'Cô có biết là quân đội Mỹ đang huấn luyện ong bắp cày đánh hơi các chất nổ?' |
МЕДОНОСНЫЕ пчелы (Apis mellifera) строят соты из воска, который выделяется железами, расположенными в нижней части их брюшка. Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng. |
Но когда пчела жалит, жало буквально вырывается из брюшка и они умирают. Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết. |
Эти монокультурные хозяйства выращивают даже растения, которые полезны для пчёл, как например миндаль. Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân. |
Подожди, пока не увидите й " золотой цвета цветы дрока ́го- го " цветы о ́'метла, ́й'вереск flowerin', все фиолетовые колокольчики, " бабочки сотни о ́ " flutterin пчел hummin'" жаворонки soarin ́ вверх ́петь'. Chỉ cần bạn chờ đợi cho đến khi bạn nhìn thấy hoa cây kim tước hoa màu vàng là một ́ngày thứ ́ hoa o ́th ́ chổi, ́th ́ thạch flowerin, tất cả các chuông màu tím, một " bướm hàng trăm o ́ flutterin ́một ́ con ong hummin ́một ́ skylarks soarin lập một " Singin'. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пчела trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.