pažba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pažba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pažba trong Tiếng Séc.
Từ pažba trong Tiếng Séc có các nghĩa là báng, báng súng, mông, Mông, cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pažba
báng(stock) |
báng súng(butt) |
mông(butt) |
Mông(butt) |
cổ phần(stock) |
Xem thêm ví dụ
Zásobník se dává do pažby. Nạp vào chỗ tay cầm |
Ještě můžeme použít pažby. Vẫn có thể dùng để đập mà. Ow. |
Winter, můžeš si taky udělat zářek do své pažby. Winter, anh có thể khắc nó vào báng súng của mình. |
Chlapci by vám chtěli vyrýt na pažbu jméno. Mấy anh bạn muốn khắc tên anh lên báng súng ở đây. |
Pažba, závěr, nábojová komora, hlaveň, spoušť. Báng súng, khe trượt, khóa nòng, nòng, còs. |
Utloukli ho pažbami a probodli bajonety Chúng lấy báng súng và lưỡi lê giết ông ta |
Zdá se, že tu zprávu někdo nedostal, Finchi, a pořád se snaží o další zářez do pažby. Hình như ai đó chưa nhận được thông báo, Finch, và hắn ta vẫn cố lấy tiền thưởng cho được. |
Ani jako zářez na pažbě. Các người còn không thèm khắc thành tích lên báng súng nữa. |
65-letá pokladní byla zbita pažbou samopalu. Một người phụ nữ 65 tuổi đã bị đánh bằng báng súng. |
Vyšetřovatel mě pažbou pistole uhodil do hlavy tak, že jsem ztratil vědomí. Người tra hỏi đã dùng báng súng đánh mạnh vào đầu tôi khiến tôi bất tỉnh. |
Nacpala jsem hrst kokainu dealerovi do nosu, ranami pažbou jsem ho zatlačila do kufru jeho auta. Nhét cả nắm cocaine vào mũi một kẻ buôn bán ma túy tấn công bằng súng nhằm ép hắn chui vào thùng xe. |
Utloukli ho pažbami a probodli bajonety. Chúng lấy báng súng và lưỡi lê giết ông ta. |
Příklady: náboje, držáky na náboje, tlumiče, nábojové pásy, pažby, konverzní sady, rukojeti, dalekohledy a hledí, opory pro zbraně Ví dụ: Đạn, băng đạn, bộ phận giảm thanh, thắt lưng đạn, báng súng, bộ chuyển đổi, tay cầm súng, ống kính ngắm và ống ngắm, giá ba chân và giá hai chân |
S vylepšeným držením pažby. Với báng súng dễ cầm. |
Nebo si vzpomeňme na novodobé „křesťanské“ ostřelovače v jedné nedávné občanské válce; ti si „lepili na pažbu pušky obrázky Panny Marie, stejně jako si středověcí bojovníci vyrývali na jílec meče jména svatých“. Hoặc hãy nghĩ đến những người thuộc “Ki-tô Giáo” có võ trang thời nay trong một cuộc nội chiến gần đây, “dán hình Mẹ Đồng Trinh lên báng súng, giống như các chiến binh thời Trung Cổ khắc tên các thánh lên cán gươm của họ”. |
Příklady: náboje, zásobníky nebo pásky na náboje, tlumiče, opory pro zbraně, pažby, konverzní sady, rukojeti, dalekohledy a hledí, náhradní pažby na střílení dávkou. Ví dụ: Đạn, băng đạn, bộ phận giảm thanh, giá ba chân và giá hai chân cho súng, bao đựng đạn, bộ dụng cụ chuyển đổi, báng súng, kính ngắm và ống ngắm |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pažba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.