pazar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pazar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pazar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ pazar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chủ nhật, thị trường, chợ, chủ nhật, Chủ nhật, chợ, thị trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pazar

chủ nhật

noun

Noel, bu yıl pazara denk geliyor.
Lễ Giáng sinh năm nay rơi vào một ngày chủ nhật.

thị trường

noun

En büyük avantajı sürekli bir arza sahip bir pazar olması.
Thuận lợi lớn nhất đó là đây là một thị trường với nhu cầu phát triển không ngừng.

chợ

noun

Tüm ekipler çaktırmadan pazarın doğu kısmına doğru hareket edin.
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ.

chủ nhật

noun

Noel, bu yıl pazara denk geliyor.
Lễ Giáng sinh năm nay rơi vào một ngày chủ nhật.

Chủ nhật

noun

Pazar günü seni arayacağım.
Chủ nhật tớ gọi nhé.

chợ

noun

Pazarda alınıp, satılırken insanın özgür olması zordur.
Rất khó để được tự do khi anh được mua và bán ở chợ trời.

thị trường

noun

Pazarları şekillendirdi ve arattı.
Nói đúng hơn là định hình và tạo ra các thị trường.

Xem thêm ví dụ

Hedef pazar olabileceği kadar geniş.
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn.
Fakat bir pazar günü ibadette bakış açımı tamamen değiştiren bir şey öğrendim.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
Kuryelik yolculuklarımızı, babamın çalışmadığı zamanlar olan cumartesi öğleden sonraları ya da Pazar günleri yapıyorduk.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
Ve her pazar gibi, sırları birbirimize okumaya başladık."
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
Babalarının Pazar günü geleceğini ve onları alıp gezmeye götüreceğini söylediğini anlattı.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
İkincisi, son yirmi yıl içinde, küreselleşme sayesinde, pazar ekonomisi sayesinde, orta sınıfın yükselmesi sayesinde, Türkiye'de, benim tanımımla İslami çağcılığın yeniden doğuşunu gördük.
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
Pazarları, ibadeti duayla kapattıktan sonra kısa bir ilahi çalışması yapıyoruz.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
▪ Anma Yemeğinin yapılacağı 17 Nisan Pazar günü tarla hizmeti buluşmaları dışında bir toplantı yapılmayacak.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
Arekcevizi satıcıları tezgâhlarını pazarlara ve sokaklara kurarlar. Bazen çocukları da onların yanında durur.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Pazar günü, günde bir milyonun üzerinde insan bu siteyi ziyaret ediyordu.
Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày.
Roma’da kayda geçen ilk oyunlar, üç çift gladyatörün öküz pazarında dövüştürüldüğü MÖ 264’te düzenlendi.
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò.
Bakara pazarı Vahşi Batı gibidir.
Khu chợ Bakara đó cứ như Miền Tây hoang dã ấy.
Tüm ekipler çaktırmadan pazarın doğu kısmına doğru hareket edin.
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ.
Ürettiklerimizin çok azı pazara gidiyordu.
Rất ít thứ được đưa đến chợ.
Doğu Pazarı, Batı Pazarı.
Chợ đông, Chợ tây.
Kızarıklıkları için dükkâna genellikle pazar sabahı gelir.
Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật?
Önümüzdeki pazar ne yapıyorsun?
Chủ nhật tuần sau ông làm gì?
Bence Andrew bu kısmı iyi anlattı, bu yüzden yalnızca pazarların yoksulluğun sorunlarını çözmeyeceğini düşündüğüm üçüncü noktaya geçeceğim.
Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo.
Eğer İngiltere, Almanya, vb. gibi gelişmiş pazarlar için olan rakamlara bakarsanız bu rakamların buralarda çok daha düşük olduğunu görürsünüz.
Và nếu bạn nhìn vào những số liệu này của những thị trường phát triển như vương quốc Anh, Đức, và vân vân, thì số liệu còn thấp hơn thế nhiều.
Bugün pazar.
Hôm nay là Chủ nhật ạ!
2011 yılında başlıca satış bölgeleri Avrupa'yı% 37.68, Orta ve Güney Amerika% 21.13, Asya Pasifik bölgesi% 40.95 ve diğer pazarlar sadece% 0.24'ü oluşturdu.
Thị trường chính của ASRock trong năm 2011 là châu Âu với 37.68% thị phần, Trung và Nam Mỹ chiếm khoảng 21.13% thị phần, trong khi khu vực châu Á Thái Bình Dương chiếm khoảng 40.95%.
Yani artık elimizde Haiti pazarlarında satılandan daha iyi olan bir ürün var. Ve bu harika bir şey.
Như vây tình huống ở đây là chúng ta có một sản phẩm thực sự tốt hơn sàn phẩm cùng loại trên thị trường Haiti. vâng, đó thật sự là nơi rất tuyệt vời.
Pazar değerini biliyor musun?
Ngươi có biết giá thị trường?
Pazar sabahları evimizin birinci katına indiğinizde, kilisedeydiniz.
Như vậy, nếu đi xuống tầng thứ nhất vào sáng Chủ Nhật, thì ta đã đến nhà thờ.
Anma Yemeği kutlaması bu yıl 4 Nisan Pazar gününe denk geliyor.
Lễ Tưởng Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Chủ Nhật, ngày 4 tháng 4.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pazar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.