patro trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patro trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patro trong Tiếng Séc.

Từ patro trong Tiếng Séc có các nghĩa là tầng, Vòm miệng, 層. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patro

tầng

noun

Jako by to patro vybouchlo samo od sebe.
Cứ như là tầng nhà tự nó nổ tung vậy.

Vòm miệng

noun

noun

Xem thêm ví dụ

" Děti, honem - ráno jsem se probudila, a řekla jsem si, že chci přeskočit dům - ne moc velký, jenom dvě tři patra - ale, kdybyste mi mohli poradit zvíře, hrdinu nebo postavu z komixu, cokoli tady teď vymyslíte, jaký typ nohou byste mi vyrobili? "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
o Čtvrté patro, poslední dveře
o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng
Vždycky jsem přistál jako meloun, co hodíte ze třetího patra.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.
V Londýně je 9patrová budova, nová budova v Austrálii, která se právě dokončila, má myslím 10 nebo 11 pater.
Có một toà nhà 9 tầng tại London, một toà nhà mới vừa được hoàn thành ở Úc mà tôi nghĩ rằng cao 10 hoặc 11 tầng.
První patro, děkuju, pane!
Tầng một, cảm ơn cán bộ!
Prostě chci, abyste vypadli z našeho patra. Pryč od mojí rodiny.
Tôi chỉ muốn các người đi khỏi tầng này, tránh xa gia đình tôi.
Pak jsme hotové časopisy vzali na poštu, vynesli do třetího patra a pracovníkům pošty jsme je pomohli roztřídit a obálky opatřit známkami.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
V jeho oblíbeném podniku... který mimochodem patri Yuri Mikhalev?
Chỗ cậu ta thường lui tới chẳng may lại là chỗ của Yuri Mikhalev sao?
Horní tři patra zajištěna.
Ba tầng trên cùng đã kiểm soát xong.
Napsal sis to, nebo jsi to dal z patra?
Anh viết ra sẵn, hay là những lời đó có sẵn trong đầu anh rồi?
Takže jsme byli na horní patrové posteli.
Chúng tôi đứng ở hai đầu giường,
Ten policajt půjde prohledat celé spodní patro.
Anh ta sẽ tim kiếm ở tầng dưới.
S cílem co nejméně znepokojovat nájemníky někteří zvěstovatelé slouží střídavě na jednom a na druhém konci patra, dokud není celé propracováno, místo aby na patře postupovali od jedněch dveří ke druhým.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Dole na pobřeží tady v Kalifornii, sekvojový les dorůstá 40 pater.
Dọc bờ biển đây là California, rừng gỗ đỏ ( redwood ) cao tương đương 40 tầng.
Hranici zde tak nepřekračují jen lidé, ale stěhují se celé části měst. Tyto domy se pak položením na ocelové konstrukce proměňují z prvního na druhé patro, které v prostorech pod ním umožní vybudovat malé domácí podniky.
Không chỉ có người vượt biên mà cả một phần thành phố cũng thế, khi những ngôi nhà này được đặt trên những khung thép, làm tầng một trở thành tầng hai, chứa được nhiều người hơn, cùng với một việc kinh doanh nhỏ.
Když vypadla elektřina, začala se spodní patra plnit
Khi mất điện, mực nước thấp sẽ tự khắc được bơm đầy
V jednom či dvou patrech?
Đi lên một hoặc hai tầng lầu không?
A co dvě stě pater?
200 tầng thì sao?
Po návratu domů babička hodila z horního patra tatínkovi na hlavu těžký květináč.
Vừa về đến nhà, bà ngoại đã lấy một chậu cảnh khá nặng từ trên cao ném xuống cha.
Dole na pobřeží tady v Kalifornii, sekvojový les dorůstá 40 pater.
Dọc bờ biển đây là California, rừng gỗ đỏ (redwood) cao tương đương 40 tầng.
Ježíš říkal, že tu jsou nějaké budovy. Dvě, tři, čtyři patra s výhledem na východní stranu Svatyně.
Jesus nói có vài tòa nhà... cao vài ba tầng... ở phía Đông chỗ trú ẩn.
Já žiji ve Vancouveru, blízko lesa, který dorůstá výšky 33 pater.
Hiện tại, tôi sống ở Vancouver, gần một khu rừng cao tương đương 33 tầng.
Poslední patro.
Tầng trên cùng.
Jenom horní patro.
Chỉ... tầng trên thôi.
Čtvrté patro, severní budova.
Lầu bốn, hướng bắc.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patro trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.