patka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patka trong Tiếng Séc.
Từ patka trong Tiếng Séc có các nghĩa là gót, gót chân, gót giày, cơ sở, bazơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patka
gót(heel) |
gót chân(heel) |
gót giày(heel) |
cơ sở(base) |
bazơ(base) |
Xem thêm ví dụ
Poslední hodinky Patek 1563 se prodaly za 1,57 milionu. Chiếc Patek 1563 cuối cùng... trị giá 1.57 triệu đô. |
Hieroglyfické nápisy, jež zdobí patky sloupů v jedné z jeho síní, obsahují názvy území, která si Amenhotep údajně podmanil. Trên bệ các cột trong một gian của ngôi đền được trang trí bằng các chữ viết tượng hình Ai Cập, có liệt kê tên những vùng đất mà Amenhotep nói rằng ông đã chinh phục. |
Takže jsem přemýšlel, kam ty patky jdou? Vì vậy mà tôi mải miết suy nghĩ, những cái vỏ bánh ấy đi về đâu? |
Kdo žije v domácnosti, kde ta patka, ten první a poslední krajíc, každého bochníku - kdo žije v domácnosti, kde se tyhle krajní plátky snědí? Có ai đang sống trong một căn hộ mà vỏ bánh miếng bánh đầu tiên và cuối cùng của ổ bánh sẽ được ăn không? |
Nahraďte ji hliníkovou holí s plastovou patkou. Hãy đổi nó lấy một cây gậy chống đế cao su đi nhé. |
Vyrobila je společnost Patek-Phillipe ze Švýcarska. Được làm ở Geneva, Thụy Sĩ. |
Polský hodinář Antoni Norbert Patek začal vyrábět kapesní hodinky v Ženevě již v roce 1839 se svým společníkem Franciszkem Czapkem. Norbert Antoine de Patek, một thợ đồng hồ người Ba Lan, đã bắt đầu chế tạo những chiếc đồ hồ bỏ túi năm 1839 tại Geneva cùng với người đồng hương Franciszek Czapek. |
Patkové písmo Phông chữ chân |
Toto je písmo použité k zobrazení textu, pro který je nastaveno patkové písmo Đây là phông chữ được dùng để hiển thị chữ có đường gạch chân |
Mám rozcuchanou patku, ale u srdce me hreje. Nhìn nè, tóc tôi rối bù, tim tôi ấm áp. |
S touto žulovou skálou pak byly pomocí kotev, které odolají i prudkým vichrům a silným proudům spodní vody, spojeny betonové základové patky a pasy. Sau đó, những cái chân tường và nền móng bằng bê tông được gắn vào tảng đá góc hoa cương với những cái neo đá để chống lại cả những cơn mưa gió xối xả và dòng nước ngầm chảy xiết. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.