pass gas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pass gas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pass gas trong Tiếng Anh.
Từ pass gas trong Tiếng Anh có nghĩa là địt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pass gas
địtinterjection verb (To emit digestive gases through the anus.) |
Xem thêm ví dụ
At this point, the flue gas has a temperature of around 200 °C (392 °F), and is passed to the flue gas cleaning system. Tại thời điểm này, khí lò có nhiệt độ khoảng 200 °C (392 °F), và được đưa vào hệ thống làm sạch khí thải. |
The thermal diffusion process was based on Sydney Chapman and David Enskog's theory, which explained that when a mixed gas passes through a temperature gradient, the heavier one tends to concentrate at the cold end and the lighter one at the warm end. Quá trình khuếch tán nhiệt dựa trên Lý thuyết Chapman-Enskog của Sydney Chapman và David Enskog, giải thích rằng khi một hỗn hợp khi đi qua một miền chênh lệch nhiệt độ, khí nặng hơn sẽ tập trung ở đầu lạnh hơn còn khí nhẹ hơn sẽ ở đầu nóng hơn. |
Noting natural gas made sense after discoveries of an 100-years ' worth of domestic shale gas reserves , Obama urged Congress to pass legislation to encourage the use of natural gas burning vehicles . Đề cập đến tác dụng khí đốt tự nhiên sau khi phát minh nguồn dự trữ khí đá phiến 100 năm qua trong nước , ông Obama kêu gọi Quốc hội thông qua đạo luật để khuyến khích sử dụng xe cộ chạy bằng khí đốt tự nhiên . |
A gas cloud, G2, passed through the Sagittarius A* region in 2014 and managed to do so without disappearing beyond the event horizon as theorists predicted would happen. Năm 2014, một đám mây gas (G2) trôi ngang qua khu vực của Sgr A* mà không bị biến mất sau chân trời sự kiện, trái ngược với sự đoán trước đó của các nhà khoa học. |
The pressure of the gas or fluid changes as it passes through the turbine rotor blades. Áp suất của khí hoặc chất lưu thay đổi khi nó đi qua các cánh roto tuabin. |
"""Your job today is to pass gas." - Việc của ông hôm nay là phải thông hơi. |
The hydrogen gas was fed into the balloon via lead pipes; but as it was not passed through cold water, great difficulty was experienced in filling the balloon completely (the gas was hot when produced, but as it cooled in the balloon, it contracted). Khí hyđro đã được đưa vào bóng thông qua các đường ống dẫn; nhưng vì nó không được đi qua nước lạnh, rất nhiều khó khăn khi trải đầy khí cầu (khí nóng khi sản xuất ra, nhưng khi nó đã nguội trong khí cầu, nó đã bị co lại). |
The barycenter of the Solar System, while always very near the Sun, moves through space as time passes, depending on where other large bodies in the Solar System, such as Jupiter and other large gas planets, are located at that time. Khối tâm hệ thiên thể của Hệ Mặt Trời, trong khi luôn luôn ở rất gần Mặt trời, di chuyển qua không gian khi thời gian trôi đi phụ thuộc vào việc các thiên thể lớn khác trong Hệ Mặt Trời, ví dụ như Sao Mộc và các hành tinh khí khổng lồ khác, đang ở đâu vào thời điểm đó. |
You can pass the ga function a send command with the pageview hit type and override the default page value with a URL you fabricate, as described in the Developer Guide. Bạn có thể chuyển cho hàm ga lệnh send với loại lần truy cập pageview và ghi đè giá trị trang mặc định bằng URL bạn đặt ra, như được mô tả trong Hướng dẫn dành cho nhà phát triển. |
On passing hydrogen fluoride gas (in excess) through the salt, ammonium fluoride absorbs the gas to form the addition compound ammonium bifluoride. Khi đi qua khí hydro fluoride (dư thừa) qua muối, amoni fluoride hấp thụ khí để tạo thành hợp chất bổ sung amoni bifluoride. |
It can also be prepared by passing fluorine gas over TeO3 or indirectly by reacting TeO2 with SeF4 to produce TeF4 and then heating TeF4 in excess of 200 °C to make TeF6 and Te. Ngoài ra, hợp chất này cũng có thể được điều chế bằng cách đưa khí flo vào TeO3 hoặc gián tiếp bằng phản ứng TeO2 với SeF4 để tạo ra TeF4 và sau đó làm nóng TeF4 ở nhiệt độ 200 °C để tạo ra hợp chất TeF6 và Te. |
If the rock is characterized by low-permeability — which refers to its ability to let substances, i.e. gas, pass through it, then the rock may be considered a source of tight gas. Nếu đá đặc trưng bởi tính thấm thấp - đề cập đến khả năng để cho các chất, tức là khí, đi qua nó, sau đó đá có thể được coi là một nguồn khí chặt chẽ. |
As it is, the solar system appears to have just the right position in the galaxy to avoid this and other dangers, such as overheating when passing through gas clouds and being exposed to exploding stars and other sources of deadly radiation. Trong thực tế, Thái Dương Hệ nằm ở vị trí tốt nhất trong dải Ngân Hà để tránh nguy hiểm này cùng những vấn đề khác, như nhiệt độ quá cao khi đi qua những đám mây khí, hay tác hại do ở gần các vì sao nổ và các nguồn phóng xạ độc hại khác. |
When a continuous spectrum of energy is passed through a gas or plasma, some of the photons are absorbed by atoms, causing electrons to change their energy level. Khi ánh sáng với phổ năng lượng liên tục truyền qua chất khí hay plasma, một số nguyên tử hấp thụ photon, khiến cho các electron thay đổi mức năng lượng của nó. |
The gas gets sucked through the extractor fans, passed into water and broken down to become, once again, completely harmless. Khí gas sẽ bị hút vào những quạt thông gió, cho xuống nước và một lần nữa trở nên vô hại. |
You were pumping gas, and the fumes, they- - they made you pass out again. Bố bơm xăng, và mùi của nó khiến bố bị ngất đi. |
On 17 August, the Parliament of Lebanon passed a law authorising exploration and drilling of offshore oil and gas fields. Ngày 17 tháng 8, nghị viện Liban đã thông qua một đạo luật cho phép thăm dò và khai thác các mỏ dầu khí ngoài khơi. |
Obama 's election campaign goal of passing measures to curb U.S. greenhouse gas emissions has made little headway on Capitol Hill , to the dismay of environmental activists who complain it has slipped away down his list of priorities . Mục tiêu vận động bầu cử của Obama qua việc đưa ra biện pháp hạn chế thải khí thải nhà kính ở Hoa Kỳ đã giúp tiến tới một chút đến Capitol Hill , đã làm mất tinh thần những nhà hoạt động môi trường , họ than phiền rằng việc này đã tuột khỏi danh sách những ưu tiên của ông . |
Resolution 2375, passed on 11 September 2017, limited North Korean crude oil and refined petroleum product imports; banned joint ventures, textile exports, natural gas condensate and liquid imports; and banned North Korean nationals from working abroad in other countries. Nghị quyết 2375, Nghị quyết 2375, được thông qua vào ngày 11 tháng 9 năm 2017, hạn chế nhập khẩu dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ tinh chế của Triều Tiên; liên doanh bị cấm, xuất khẩu dệt may, khí ngưng tụ tự nhiên và nhập khẩu chất lỏng; và cấm công dân Bắc Triều Tiên làm việc ở nước ngoài ở các nước khác. |
The other primary method of producing O 2 is passing a stream of clean, dry air through one bed of a pair of identical zeolite molecular sieves, which absorbs the nitrogen and delivers a gas stream that is 90% to 93% O 2. Phương pháp thứ hai sản xuất khí O2 liên quan đến dòng khí khô, sạch đi qua một cặp sàng phân tử giống nhau, chúng hấp thụ nitơ và giải phóng một dòng khí có từ 90% đến 93% O2. |
The relatively low utilisation of these peaking generators (commonly, gas turbines were used due to their relatively lower capital cost and faster start-up times), together with the necessary redundancy in the electricity grid, resulted in high costs to the electricity companies, which were passed on in the form of increased tariffs. Việc sử dụng tương đối thấp của các máy phát điện đạt đỉnh (thường, tua bin khí được sử dụng do chi phí vốn tương đối thấp hơn và nhanh hơn thời gian khởi động), cùng với khả năng dự phòng cần thiết trong lưới điện, dẫn đến chi phí cao cho các công ty điện, trong đó đã được thông qua vào trong các hình thức thuế tăng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pass gas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pass gas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.