パリ・サンジェルマン trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ パリ・サンジェルマン trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ パリ・サンジェルマン trong Tiếng Nhật.

Từ パリ・サンジェルマン trong Tiếng Nhật có nghĩa là Paris Saint-Germain. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ パリ・サンジェルマン

Paris Saint-Germain

Xem thêm ví dụ

フランスでは,パリ,ボルドー,リヨンの3か所で特別大会が開かれました。
Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon.
パリの週刊誌ジューヌ・アフリックの中で,ギニアに住む歴史学の教授,イブラヒマ・ババ・カケは,多数のアフリカ人がキリスト教世界の諸教会から離れる理由について述べています。
Tờ New York Post có tường thuật như sau: “Một người đàn ông dùng dao đâm một người đàn bà 29 tuổi đang mang thai, làm chết đứa con trong bào thai của bà, nhưng không bị truy tố về tội giết người khi y bị bắt.”
ロマ(欧州の少数民族)の一族と共に ヨーロッパ中にホテルを何軒か建てました ドイツのフライブルクや パリ近郊モントルイユ バルカン諸国にも建てました
Cùng với các gia đình Di-gan, chúng tôi lập một vài khách sạn Gelem ở châu Âu, ví dụ, ở Freiburg, Đức, ở Montreuil gần Paris, và cũng có ở vùng Balkans.
翌1月2日、ミラノ、パリ、フランクフルトの各証券取引所は通貨単位をユーロとして取引を開始した。
Ngay ngày hôm sau, ngày 2 tháng 1, các thị trường chứng khoán tại Milano (Ý), Paris (Pháp) và Frankfurt am Main (Đức) đã định giá tất cả các chứng khoán bằng Euro.
彼がある日 パリを歩いていた時のこと 棒で遊んでいる二人の子供を見かけました
Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy.
ワイルドは残り少ない生涯を主にパリで過ごしたが、ダグラスは1898年の後半にはイングランドに戻った。
Wilde sống những ngày cuối đời trong cảnh nghèo túng ở Paris còn Douglas trở về Anh cuối năm 1898.
パリ和平協定以来の重大な人権侵害に、カンボジア政府高官・軍・警察・憲兵隊・情報機関員が関与している事実は、国連・米国務省・国内および国際的人権団体・メディアによって、繰り返し調査・取りまとめられている。
Bàn tay của các nhân vật cao cấp trong giới quan chức, quân đội, cảnh sát, hiến binh và tình báo Campuchia trong các vụ lạm quyền nghiêm trọng kể từ sau Hiệp định Paris đã được Liên hiệp quốc, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, các tổ chức nhân quyền trong nước và quốc tế, và giới báo chí, ghi nhận.
橋の右岸、下流側には「1900年4月14日、フランス共和国大統領エミール・ルーベがパリ万博を開会し、アレクサンドル3世橋を除幕した」と記された記念碑がある。
Trên cây cột bên tả ngạn về phía hạ lưu có ghi: "Ngày 14 tháng 4 năm 1900, tổng thống Cộng hòa Pháp Émile Loubet mở Triển lãm thế giới và khánh thành cầu Alexandre-III".
リバルは家族と共にパリに移り、16歳までそこで暮らした。
Sau đó, bà di cùng gia đình đến Brasília và bà đã sống tại đây 16 năm.
正 し 止ま っ て 街 を 自分 の 目 で よく 見 れ ば 先週 ローリー ・ パーキンス は パリ の 写真 を 載せ た わ
Tuần trước, Laurie Perkins đã đăng ảnh từ Paris
パリで勉強したい。
Tôi muốn đi du học ở Paris.
パリの郊外で イスラエルとパレスチナの壁で ― ケニヤの屋根で ― リオの貧民街で ― 紙とノリだけ ― 簡単です
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
形式上の和平条約は12月10日にパリで調印され(パリ条約)、1899年2月6日にアメリカ上院によって批准された。
Hiệp định hòa bình chính thức được ký tại Paris ngày 10 tháng 12 năm 1898 và được Thượng viện Hoa Kỳ phê chuẩn ngày 6 tháng 2 năm 1899.
次に何が起こるのかはまったくわからず 広がっていく感じ パリで過ごす3日間が これまでの 歩き 話し ミーティングに出席し ゾンビのように家に帰る生活すべての 意識と経験をまったく上回るような感じです
Điều xảy ra không phải là sự thu nhỏ ý thức, nó mở rộng, và ba ngày ở Paris dường như đầy ý thức và trải nghiệm hơn tất cả những tháng năm đi lại, nói chuyện, tham dự họp báo như một thây ma khi ta ở nhà.
ルイ・ローラン・サハ(Louis Laurent Saha, 1978年8月8日 - )は、フランス・パリ出身の元フランス代表サッカー選手。
Louis Laurent Saha (sinh ngày 8 tháng 8 năm 1978 ở Paris) là một cựu cầu thủ bóng đá người Pháp.
ドイツ軍によるパリ包囲に直面して、フランス政府はフランス各地で幾つかの軍を編成するよう命じた。
Đối đầu với cuộc phong tỏa Paris của quân Đức, tân chính phủ Pháp hạ lệnh thành lập mấy đạo quân lớn tại các tỉnh của Pháp.
ルーバン大学の神学者たちがソルボンヌに手紙を送り,エティエンヌの聖書がパリ大学の禁書の表に載っていないことに驚きを表明したところ,ソルボンヌは偽って,もしエティエンヌの聖書を見たのであれば,我が大学はそれらを言うまでもなく禁書にしていたであろう,と答えました。
Khi các nhà thần học của Đại học Louvain viết cho trường Sorbonne để bày tỏ sự nhạc nhiên của họ là các Kinh-thánh của Estienne không nằm trong bản liệt kê các sách bị lên án, thì trường Sorbonne đáp dối rằng nếu họ đã thấy các sách đó thì họ quả thực sẽ lên án chúng.
この条約は現在パリ市ジャコブ通り56番にあるオテル・ド・ヨークで、アメリカ合衆国を代表するジョン・アダムズ、ベンジャミン・フランクリンおよびジョン・ジェイとイギリス国王ジョージ3世の代理であるイギリス議会のデイビット・ハートリーによって署名された。
Bản hiệp định được ký kết tại Khách sạn d'York – bây giờ là số 56 đường Jacob – bởi John Adams, Benjamin Franklin, và John Jay (đại diện phía Hoa Kỳ) và David Hartley (một thành viên Quốc hội Vương quốc Anh đại diện cho Hoàng gia Anh).
だから バルセロナのB.C.や アメリカのBサイクル ロンドンのボリス・バイクなどは パリでヴェリブが経験した バージョン1.0の失敗や 高価な学習レッスンを 繰り返す必要がありませんでした
và B.C ở Barcelona và vòng B và Boris Bikes ở London không ai phải nhắc lại phiên bản screw-ups 1.0 và bài học đắt giá đã xảy ra ở paris
パリ の 受付 時間 は 朝 8 時 から 夕方 5 時
Giờ hành chánh ở Paris từ 8 giờ sáng tới 5 giờ chiều.
オテル・リッツ ( Hôtel Ritz )は、パリの中心部、1区にある壮麗な高級ホテルである。
Khách sạn Ritz là một khách sạn nổi tiếng và đặc biệt sang trọng ở Paris.
1つ例を― ロンドン発パリ行きの
Đây là 1 ví dụ.
次男アリエルは兵役には務めず、パリのソルボンヌでフランス文学を学んでいる。
Con trai út của Olmert, Ariel, người không phục vụ trong IDF, học văn học Pháp tại Sorbonne ở Paris.
シャワー室で演奏する グリズリー・ベア パリのカフェで演奏するシガー・ロス
Từ Grizzly Bear trong phòng tắm tới Sigur Ros đang diễn trong quán cafe ở Paris.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ パリ・サンジェルマン trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.