papila gustativa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papila gustativa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papila gustativa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ papila gustativa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papila gustativa

nhú

Xem thêm ví dụ

Solo estoy premiando mis papilas gustativas por aguantar cerveza aguada.
Đang thưởng cho vị giác của tôi vì đã chịu đựng một chầu bia nhạt.
Algo que tengo a mi favor es que fumo tanta hierba que mis papilas gustativas están bastante insensibles.
Và tôi có một lợi thế đặc biệt đó là tôi hút quá nhiều cần sa tới nỗi vị giác của tôi ít nhiều bị chai.
Los bultitos de la lengua están recubiertos de papilas gustativas, formadas por células receptoras del gusto.
Những chỗ nhô lên nho nhỏ trên lưỡi được phủ bởi những nú vị giác, hình thành bởi bởi tế bào cảm nhận vị giác
Las papilas gustativas le permiten saborear la bebida, y los termorreceptores de la boca le indican la temperatura del líquido que ingiere.
Các chồi vị giác và tế bào thụ cảm nóng lạnh cho biết hương vị và độ nóng lạnh của thức uống.
A los siete meses de gestación las papilas gustativas del feto están desarrolladas y los receptores olfativos, que les permiten oler, ya funcionan.
Trong bảy tháng đầu tiên, các chồi vị giác của bào thai được phát triển hoàn toàn, đồng thời, các thụ quan khứu giác giúp trẻ tiếp nhận và phân biệt mùi vị bắt đầu hoạt động.
Analice lo siguiente: En la lengua, así como en otras partes de la boca y la garganta, hay grupos de células epidérmicas llamadas papilas gustativas.
Hãy suy nghĩ điều này: Lưỡi của bạn—cũng như các phần khác trong miệng và cuống họng—có những nhóm tế bào da gọi là chồi vị giác.
En su superficie se encuentran la mayor parte de las papilas gustativas, aunque también las hay en otras partes de la boca y en el esófago.
Hầu hết các chồi vị giác của chúng ta nằm ở lưỡi, mặc dù một số khác được tìm thấy trong miệng và thực quản.
No hay papilas gustativas, pero sí se envían señales que le indican al cerebro que uno está lleno o que el cuerpo debería producir más insulina para contrarrestar el azúcar extra que estamos comiendo.
Chúng không phải là nụ vị giác, nhưng chúng gửi đi những tín hiệu cho não bạn biết rằng bạn đã no hoặc cơ thể nên sản xuất ra nhiều insulin hơn để đối phó với lượng đường dư mà bạn đang hấp thụ.
Todavía me alucina cada vez que la como, pues tiene una capacidad única para actuar sobre ciertas papilas gustativas, y hacer que los receptores de lo amargo, esas cosas de sabor muy amargo o agrio, de algún modo se tornen muy dulces.
Tôi vẫn phát hoảng mỗi lần ăn nó, nhưng nó có một khả năng độc đáo là nó che đậy vài dây thần kinh vị giác trên lưỡi bạn, thường là dây thần kinh thụ cảm vị chua, vì thế những thứ bình thường có vị chua hoặc chát, bỗng trở nên rất ngọt.
¿Su mamá tiene papilas gustativas?
Của mẹ à, mẹ các cháu có vấn đề về vị giác à?
Las papilas gustativas de este cuerpo serían, obviamente, diferentes de las mías.
Vị giác của cơ thể này chắc chắn sẽ khác tôi
Las papilas gustativas cada unos 10 días.
Vị giác sẽ khác đi sau mỗi 10 ngày
Sin embargo, el rol específico de cada tipo de receptor en las papilas gustativas no está completamente claro.
Tuy nhiên, vai trò cụ thể của mỗi loại thụ thể trong tế bào nụ vị giác vẫn chưa rõ ràng.
Siempre me he esforzado en el en sus... papilas gustativas.
Tôi luôn nỗ lực với... với cô vị giác gái dậy thì.
¿Cómo podemos usar esta idea de engañar a las papilas gustativas y hacer algo que revolucione la tecnología alimenticia actual?
Làm cách nào để chúng ta đem cái ý tưởng đánh lừa vị giác này và biến nó thành một thứ mà chúng ta có thể biến thành một kỹ thuật ẩm thực bất thường?
El epitelio olfativo tiene una capa de células receptoras olfativas, neuronas especiales que perciben olores, como las papilas gustativas de tu nariz.
Biểu mô khứu giác có một lớp các tế bào thụ thể khứu giác, các tế bào thần kinh đặc biệt phát hiện ra mùi, giống như các nụ vị giác của mũi vậy.
Las papilas gustativas de la lengua, combinadas con nuestro sentido del olfato, nos permiten disfrutar del sabor de una variedad interminable de alimentos.
Vị giác phối hợp với khứu giác còn cho chúng ta khả năng thưởng thức hương vị vô số các loại thức ăn.
Jehová proveyó las papilas gustativas para que el comer y el beber no fueran solo actividades mecánicas para obtener energía... como cuando hoy se enchufa un aparato eléctrico.
Đức Giê-hô-va ban cho con người vị giác hầu cho việc ăn uống để có năng lực không chỉ là những động tác máy móc—tựa như gắn điện cho máy chạy.
Sin la habilidad de oler, pierdes la posibilidad de saborear algo más complejo que los cinco sabores que tus papilas gustativas pueden detectar: dulce, salado, amargo agrio y sabroso o umami.
Không có khả năng ngửi thấy mùi, bạn cũng mất khả năng nếm bất cứ hương vị nào phức tạp hơn hơn năm vị cơ bản mà nụ vị giác có thể phát hiện: Ngọt mặn, chua, đắng, và cay.
Son los ingenieros invisibles que controlan la química del océano y por lo tanto, qué criaturas pueden vivir allí, si es seguro para nosotros nadar allí y todas las otras cosas que percibimos con nuestros ojos, narices y papilas gustativas.
Chúng là những kĩ sư vô hình điều khiển hóa học của biển nhờ thế, những sinh vật có thể sống, và liệu có an toàn cho ta bơi lội. và tất cả các yếu tố khác mà ta cảm nhận bằng mắt, mũi và vị giác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papila gustativa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.