panství trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panství trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panství trong Tiếng Séc.
Từ panství trong Tiếng Séc có các nghĩa là tài sản, dinh cơ, thống trị, đất đai, không gian tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panství
tài sản(estate) |
dinh cơ(domain) |
thống trị(dominance) |
đất đai(domain) |
không gian tên(domain) |
Xem thêm ví dụ
Toto Království rozdrtí všechna lidská panství a stane se jedinou vládou země. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
Vždyť trůny, panství, království Chúa sẽ giữ cho |
Hojnosti knížecího panství a pokoje nebude konec na Davidově trůnu a nad jeho královstvím, aby bylo pevně založeno a podpíráno právem a spravedlností od nynějška a na neurčitý čas. Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời. |
Spravedlivé panství, mladistvý a vznešeně train'd, Stuff'd, jak se říká, s čestnou částí, Demesnes công bằng, trẻ trung, và cao thượng train'd Stuff ́d, như họ nói, với các bộ phận danh dự, |
Nicméně panství je dáno i jiným tvorům. Tuy nhiên, quyền cai trị cũng được ban cho những người khác nữa. |
Sňatek mezi syndikátem a panstvím si vymysleli naši otcové. Thần Kiếm Sơn Trang và Thất Tinh Đường liên hôn, cũng là công sức của cha ông. |
13 Požehnaným „jiným ovcím“ byla poskytnuta naděje na to, že vstoupí přímo od začátku do ráje, který bude obnoven na Zemi během tisíciletého panství krále Krista. 13 Những “chiên khác” được ban phước có triển-vọng thừa-hưởng Địa-đàng tái-thiết ngay từ buổi ban đầu trên đất trong thời-kỳ trị vì một ngàn năm của Vua Giê-su Christ. |
Bible místo toho pravdivě ukazuje, že nepovedený experiment asi šest tisíc let starého lidského panství nezávislého na Bohu je nyní hluboko ve svých „posledních dnech“. — 2. Tim. 3:1–5, 13. Lời Đức Chúa Trời chân-thật cho thấy rằng vào khoảng 6.000 năm tự-trị, loài người thay vì giải được các vấn-đề thật ra đã hoàn toàn thất-bại và thế-gian này đang ở trong thời-kỳ “sau-rốt” của nó. (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13). |
Řekl: „Buďte plodní a rozmnožujte se a naplňte zemi a podmaňte si ji a mějte panství nad ... každým živým tvorem, jenž se hýbe na zemi.“ (Mojžíš 2:28.) Ngài phán: “Hãy sinh sản, thêm nhiều, làm cho đầy dẫy đất và làm cho đất phục tùng, và thống trị... mọi sinh vật cử động trên đất” (Môi Se 2:28). |
Tvé kralování je kralování na všechny neurčité časy a tvé panství je po všechny po sobě následující generace.“ Đặng tỏ ra cho con loài người biết việc quyền-năng của Chúa, và sự vinh-hiển oai-nghi của nước Ngài. |
(Jan 15:19; 1. Jana 5:19) V Jozafatově době šlo o panství nad zemí Jehovova lidu — Judou (což znamená „chvála“). Vấn-đề trong thời Giê-hô-sa-phát là quyền quản-trị trên xứ của dân-sự của Đức Giê-hô-va là xứ Giu-đa (có nghĩa: “khen-ngợi”). |
Ježíšovi bylo dáno „panství a důstojnost a království, aby dokonce jemu sloužily všechny národy, národnostní skupiny a jazyky.“ Chúa Giê-su đã được ban “quyền-thế, vinh-hiển, và nước; hầu cho hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng đều hầu-việc [ngài]”. |
„Hojnosti knížecího panství a pokoje nebude konec.“ — IZAJÁŠ 9:7. “Quyền cai-trị và sự bình-an của ngài cứ thêm mãi không thôi” (Ê-SAI 9:6). |
(2. Timoteovi 3:1) Hospodářské krize, všeobecně rozšířená chudoba, politická nestabilita, občanské nepokoje, a války menšího či většího rozsahu působí ničivě, a to nejen na ty, kdo pohrdají Božím panstvím, ale i na ty, kdo uctívají Jehovu. (2 Ti-mô-thê 3:1) Thảm họa về tài chính, nạn nghèo nàn lan rộng, sự bất ổn về chính trị, xã hội xáo trộn và những cuộc chiến tranh lớn nhỏ đã gây ra ảnh hưởng tàn hại—không những cho người bác bỏ sự cai trị của Đức Chúa Trời nhưng cũng cho những người thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa. |
Potom Daniel viděl, jak „někdo podobný synu člověka“ přistupuje k Jehovovu trůnu, aby dostal „panství a důstojnost a království, aby dokonce jemu sloužily všechny národy, národnostní skupiny a jazyky“. Đa-ni-ên thấy “một người giống như con người” tiến đến ngôi của Đức Giê-hô-va để nhận “quyền-thế, vinh-hiển, và nước; hầu cho hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng đều hầu-việc người” (Đa-ni-ên 7:13, 14). |
„Neboť se nám narodilo dítě, byl nám dán syn; a na rameni bude mít knížecí panství. “Vì có một con trẻ sanh cho chúng ta, tức là một con trai ban cho chúng ta; quyền cai-trị sẽ nấy trên vai ngài. |
12 Bylo předpověděno, že v těchto posledních dnech tohoto umírajícího starého systému věcí pod neústupným panstvím symbolického draka, satana ďábla, budou svědkové Jehovovi pronásledováni v celosvětovém měřítku. 12 Trong những ngày sau-rốt của hệ-thống cũ đang hấp-hối này, Sa-tan Ma-quỉ, con rồng tượng trưng trong Kinh-thánh, sẽ không nương tay bắt-bớ các Nhân-chứng Giê-hô-va khắp nơi. |
(Daniel 2:44) Toto nebeské Království neboli vláda brzy zasáhne a nastolí spravedlivé panství, které celé zemi přinese mír. (2. Petra 3:13) (Đa-ni-ên 2:44) Nước, hoặc chính phủ trên trời, chẳng bao lâu nữa sẽ hành động để mang lại hòa bình cho toàn thế giới với sự cai trị công bình.—2 Phi-e-rơ 3:13. |
Svým způsobem života prokázali, že jsou loajálními podporovateli jeho panství. Qua lối sống của họ, họ đã chứng tỏ họ là những người trung thành ủng hộ quyền cai trị của Ngài. |
To se stane nejpozději po závěrečné zkoušce na konci Kristova tisíciletého panství. Điều đó sẽ diễn ra chậm nhất là sau cuộc thử thách cuối cùng vào giai đoạn chót của Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ (Khải-huyền 20:6-10; 21:8). |
Ale pod Kristovým panstvím budou rodiny zbaveny tíživých finančních břemen — stoupajícího nájemného, obrovských splátek na hypotéky, vzrůstajících daní a nezaměstnanosti. Nhưng dưới sự trị vì của đấng Christ (Ky-tô), các gia đình sẽ được nhẹ gánh về tài chánh—sẽ không còn nạn cho thuê nhà quá cao, trả tiền nhà quá nặng, thuế mà leo thang, nạn thất nghiệp. |
6 Někteří římští katolíci tvrdí, že tisícileté panství Ježíše Krista skončilo v roce 1799, kdy francouzská vojska dobyla Řím a sesadila papeže jako jeho panovníka, takže byl deportován jako vězeň do Francie, kde zemřel. 6 Một số người Công giáo La-mã cho rằng Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ chấm dứt năm 1799 khi quân đội Pháp vây hãm thành phố Rô-ma và truất phế giáo hoàng khỏi quyền cai trị, lại bắt ông bỏ tù tại Pháp để chết ở đó. |
‚Potomstvo lidstva‘ je vytvořeno z hlíny, a tento materiál je křehký, ale panství, která se podobají železu, jsou přesto nucena dovolit prostým lidem, aby ve vládách, které jim vládnou, měli své slovo. Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ. |
(Matouš 4:1–11) Závěrečné pokušení bylo spojeno s možností, že by Ježíš mohl získat panství nad celým světem za cenu v podobě jediného aktu uctívání Satana. Lần cuối cùng liên quan đến việc Chúa Giê-su có khả năng đạt được quyền cai trị cả thế gian chỉ bằng cái giá là làm một động tác thờ lạy Sa-tan. |
Bylo mu dáno panství nad veškerým živým stvořením. Ông có được quyền thống trị ban cho ông đối với mọi sinh vât. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panství trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.