označovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ označovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ označovat trong Tiếng Séc.
Từ označovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là đánh dấu, ghi dấu, ghi thẻ, thẻ, chỉ rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ označovat
đánh dấu(mark) |
ghi dấu(mark) |
ghi thẻ
|
thẻ
|
chỉ rõ(designate) |
Xem thêm ví dụ
Označ ji, kámo, a obejdi ji. Đánh dấu nó đi. |
Označ každý z následujících výroků jako „správný“, nebo „nesprávný“: Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây: |
Kdy hráč pronikne do 5 levelu, RIPLEY ho označi jako bezpečnostní hrozbu. Một khi có người chơi đạt đến mức 5, RIPLEY sẽ theo dõi anh ta như một sự đe dọa an ninh. |
Označím cíl lampou. Tôi sẽ đánh dấu mục tiêu bằng đèn nháy! |
(Jan 12:6) Slovo lestes se naproti tomu obvykle vztahuje na toho, kdo loupil za použití násilí, a může označovat i povstalce. Trái lại, từ lestes thường nói đến một kẻ cướp dùng vũ lực, và cũng ám chỉ những kẻ đảo chính, nổi dậy hoặc phản loạn. |
Pozastavená značka se označí ikonou pozastavení: [yellow circular pause icon] Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon] |
Tyto kampaně lze též označovat jako sponzorské kampaně. Các chiến dịch này cũng có thể được gọi là chiến dịch tài trợ. |
Jedna publikace říká: „Tato obrazná zmínka vychází ze zvyku označovat vojáky a otroky nápadným tetováním nebo znamením . . . ; nebo ještě lépe k náboženskému zvyku nosit boží jméno jako talisman.“ The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”. |
S účtem Google můžete sledovat videa, označovat je jako Líbí se a přihlašovat se k odběru kanálů. Với Tài khoản Google, bạn có thể xem và thích video, đồng thời đăng ký kênh. |
Tato funkce umožňuje službě Analytics sledovat údaje o kliknutích na reklamy Google Ads tím, že cílové adresy URL klíčových slov Google Ads označí parametrem gclid=. Tính năng này cho phép Analytics theo dõi thông tin về số nhấp chuột vào quảng cáo của bạn bằng cách gắn thẻ URL đích của từ khóa Google Ads của bạn với thông số gclid=. |
Majitelé stránek smí reklamy označovat pouze jako „Reklamy“ nebo „Sponzorované odkazy“. Nhà xuất bản chỉ có thể gắn nhãn "Quảng cáo" hay "Liên kết được tài trợ" cho quảng cáo của Google. |
Citovaná encyklopedie nicméně dodává: „‚Nenávist‘ může také označovat silnou nelibost, jejímž záměrem však není objektu nelibosti uškodit.“ Tài liệu đó cũng cho biết về một ý nghĩa nữa: “Từ ‘ghét’ cũng có thể biểu thị cảm xúc hoàn toàn không ưa thích nhưng không có ý làm hại đối tượng”. |
V Detroitu zůstal garage rock do začátku 70. let se skupinami MC5 a The Stooges, které se později začaly označovat jako punkové. Ở Detroit, garage rock vẫn còn tồn tại cho tới đầu thập niên 70, với những ban nhạc như MC5 và The Stooges, những người đã sử dụng phong cách hung bạo hơn nhiều. |
Hebrejské slovo přeložené jako „opojný nápoj“ je příbuzné s akkadským výrazem, který mohl označovat běžné ječné pivo známé v Mezopotámii. Từ Do Thái cổ được dịch là “đồ uống say” có liên quan đến một từ của tiếng Akkad ám chỉ loại bia lúa mạch phổ biến ở vùng Mê-sô-bô-ta-mi. |
Aby mohl certifikaci získat, musí inzerent odeslat žádost, ve které sám sebe označí za organizaci, která interrupce poskytuje, nebo za organizaci, která interrupce neposkytuje. Để được chứng nhận, nhà quảng cáo phải gửi đơn đăng ký, trong đó họ tự tuyên bố họ là tổ chức cung cấp dịch vụ phá thai hoặc không cung cấp dịch vụ phá thai. |
Označ si v nich klíčová slova. Đánh dấu những từ ngữ chứa đựng ý tưởng. |
Pokud tedy kampaň obsahuje pozastavené nebo odebrané reklamní sestavy, ale neobsahuje žádné aktivované reklamní sestavy, bude tato podmínka splněna a kampaň se označí varováním. Do đó, nếu chiến dịch có một số nhóm quảng cáo bị tạm dừng hoặc bị xóa, nhưng không có nhóm quảng cáo nào được bật, điều kiện này sẽ vẫn đạt và chiến dịch sẽ được gắn cờ cảnh báo. |
„Všechno“ může označovat Bohem danou moc ‚zvítězit nad světem‘ neboli zvítězit nad nespravedlivou lidskou společností, která svádí k porušování Jehovových přikázání. Chữ “sự gì” có thể hiểu là sức lực do Đức Chúa Trời ban cho để “thắng hơn thế-gian”, hay chiến thắng được xã hội loài người bất công với những cám dỗ khiến vi phạm các điều răn của Đức Giê-hô-va (Giăng 16:33). |
Ano, jména jsou v Božích očích důležitá, a on vložil do člověka touhu označovat lidi a věci jménem. Đúng vậy, tên có một địa vị quan trọng dưới mắt Đức Chúa Trời và ngài đã tạo ra con người với ước muốn nhận diện người ta hay vạn vật bằng các tên. |
Ale řecké slovo pro „pořádný“ může označovat dobré chování, a muž by rozhodně nebyl způsobilý jako starší, kdyby byl neukázněný nebo nepořádný. — 1. Tesaloničanům 5:14; 2. Tesaloničanům 3:6–12; Titovi 1:10. Nhưng chữ Hy-lạp dịch là “ngăn nắp, trật tự” có thể dùng để chỉ cách cư xử tốt, và một người chắc chắn không thể hội đủ điều kiện làm trưởng lão nếu bừa bãi hoặc lộn lạo (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:14; II Tê-sa-lô-ni-ca 3: 6-12; Tít 1:10). |
(Matouš 24:14; 25:40) Mají proto vyhlídku, že až Kristus přijde soudit národy, označí je za své „ovce“ a na znamení přízně je postaví po své „pravici“. (Ma-thi-ơ 24:14; 25:40) Làm thế, họ có cơ hội được Chúa Giê-su xem là “chiên”, được đặt “bên hữu” ngài khi ngài đến phán xét muôn dân. |
Pokud se hodnota metriky změní mezi dvěma po sobě jdoucími obdobími, označí se v průzkumech změn ty segmenty vašich dat, které takovou změnu mohou pravděpodobně vysvětlit. Khi giá trị của một chỉ số thay đổi giữa hai khoảng thời gian kế tiếp, tính năng khám phá xác định các phân đoạn dữ liệu của bạn có khả năng giải thích thay đổi này. |
Když autor videa váš komentář označí srdíčkem , zjistíte to dvěma způsoby: Khi người sáng tạo sử dụng biểu tượng trái tim trên nhận xét của bạn, thì bạn sẽ biết được điều này theo hai cách: |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ označovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.