oživit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oživit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oživit trong Tiếng Séc.
Từ oživit trong Tiếng Séc có các nghĩa là làm sống lại, hồi sinh, phục hồi, sống lại, làm phấn khởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oživit
làm sống lại(quicken) |
hồi sinh(revivify) |
phục hồi(revivify) |
sống lại(quicken) |
làm phấn khởi(animate) |
Xem thêm ví dụ
Musíme oživit své farmy. Và chúng ta cần phải đa dạng hóa trang trại của chúng ta. |
Císař se nesmí dostat k Prameni, nebo získá moc oživit svou armádu Hoàng đế phải tìm ra nguồn nước thánh để hồi sinh cho đạo quân của ông ta |
Některá data nebo období v roce mohou oživit bolestné vzpomínky nebo pocity, například den, kdy byla nevěra odhalena, doba, kdy vás partner opustil, nebo datum rozvodového řízení. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
Veškeré dýchání nebo všechen vzduch na světě nemůže oživit ani jedinou buňku. Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào. |
Cisneros měl v úmyslu tímto dílem „oživit ochablý zájem o studium Písma“, ale rozhodně netoužil zpřístupnit Bibli široké veřejnosti. Ý định của Cisneros là công trình này “làm sống lại việc nghiên cứu Kinh Thánh”, song ông lại không muốn Kinh Thánh đến tay công chúng. |
Pak ho Misty může oživit. chúng ta có thể nhờ Misty hồi sinh anh ấy. |
Jeho touha oživit mrtvou matku byla tak neodbytná, že se posléze oblékal do ženských šatů, vyrobených z lidské kůže. Ông ta mong muốn hồi sinh bà mẹ đã chết của mình ông ta mặc đồ nữ được tạo ra từ da người. |
„Musíme znovu oživit a znovu nastolit kvalitnější výuku v Církvi – doma, u řečnického pultu, v našich administrativních shromážděních a samozřejmě ve třídách. “Chúng ta cần phải mang lại sức sống mới và đặt ưu tiên số một cho việc giảng dạy xuất sắc trong Giáo Hội—tại nhà, từ bục giảng, trong các buổi họp hành chính của chúng ta, và chắc chắn là trong phòng học. |
Je možné znovu oživit zájem? Chúng ta có thể gợi lại sự chú ý không? |
Jsme schopni vrátit oblast 25 zpět na úroveň odpovídající normálnímu stavu a znovu oživit čelní laloky mozku. A vskutku vidíme velmi pozoruhodné výsledky u těch pacientů, kteří trpí těžkými depresemi. Chúng tôi có khả năng giảm vùng số 25 xuống mức bình thường hơn, chúng tôi có thể quay lại trực tuyến thùy trước của não và thực sự chúng ta đang thấy kết quả đáng kinh ngạc ở các bệnh nhân mắc bệnh trầm cảm nặng này. |
Oživit některé z mých dřívějších přátelství. Nối lại tình bạn cũ. |
Můžete je však oživit, budete-li rozvíjet „moudré srdce“. Tuy nhiên, bằng cách phát triển tấm “lòng khôn-ngoan”, bạn có thể đánh thức nó. |
Kdybych vám mohl pomoci oživit tyto vzory... porozuměli byste naší funkci lépe. Nếu tôi có thể giúp cô phục hồi lại các nguyên mẫu đó, cô có thể hiểu được các chức năng của chúng tôi tốt hơn. |
Před pár měsíci jsem dal slib, že pomůžu oživit Starling City. tôi đã hứa sẽ giúp hồi sinh Starling City. |
Vlastně všechny modely ukazují, že pokud bychom uvolnili obchod a především odstranili dotace v Evropě a USA, mohli bychom oživit globální ekonomiku o ohromnou sumu o velikosti 2 400 miliard dolarů - a to každý rok, polovina toho by připadala na země třetího světa. Về cơ bản, mô hình cho thấy nếu ta có thể có tự do thương mại, và đặc biệt cắt giảm trợ cấp ở Mỹ và châu Âu, chúng ta có thể làm vực nền kinh tế toàn cầu. lên tới con số đáng kinh ngạc là 2,400 tỉ đô mỗi năm, một nửa trong số đó sẽ đi tới Thế giới Thứ ba. |
Sice nemůžu oživit mého přítele Harolda, ale mohu udělat něco pro všechny, kteří zemřeli. Giờ đây tôi không thể khiến bạn tôi, Harold, sống lại được nữa. nhưng tôi có thể làm gì đó cho tất cả những người đã khuất. |
Dokáže oživit mrtvé. Nó có thể làm người chết sống lại |
Poté, co má snaha oživit ji byla marná, mě přemohl pocit úděsu a zármutku. Sau các nỗ lực của mình để làm cho vợ tôi hồi sinh đều không thành công, những cảm nghĩ choáng váng và đau buồn tràn ngập hồn tôi. |
Oživit některé z mých dřívějších přátelství. Nối lại một tình bạn cũ. |
Běžela do vedlejšího pokoje, aby některé lihoviny nebo jiných, s nimiž by mohla oživit její matka od ní mdloby kouzlo. Cô chạy vào phòng bên cạnh để mang lại một số linh hồn khác mà cô có thể hồi sinh mẹ mình từ chính tả ngất xỉu cô. |
Sklíčeného člověka může takové laskavé ujištění oživit na duchu. (Izajáš 57:15) Lời trấn an dịu dàng đó có thể giúp người buồn nản lên tinh thần.—Ê-sai 57:15. |
Oživit to. Giống như thật. |
Profesor Robert Putnam navrhuje různé způsoby, jak oživit soudržnost v komunitách, a mezi jiným se zmiňuje o tom, že je třeba ‚posílit vliv víry v Boha‘. Trong số những đề nghị để khôi phục đời sống cộng đồng, Giáo Sư Robert Putnam đề cập đến việc “làm vững mạnh ảnh hưởng của niềm tin tôn giáo”. |
Dojdu pro zbytek krve, abychom je mohli znovu oživit. Mẹ sẽ cho họ chỗ máu còn lại luôn. |
Bylo úžasné oživit si krásné vzpomínky a vidět lidi, které jsem znala, když dospívali, a kteří teď sloužili jako křesťanští starší. Thật là một sự vui mừng đặc biệt để sống lại những kỷ niệm vui vẻ và nhìn thấy những người mà tôi biết lúc họ còn là thanh thiếu niên, giờ đây đang phụng sự với tư cách là trưởng lão tín đồ đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oživit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.