özgür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ özgür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ özgür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ özgür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tự do, rỗi, miễn phí, trống, không mất tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ özgür
tự do(spare) |
rỗi(free) |
miễn phí(free) |
trống(free) |
không mất tiền(free) |
Xem thêm ví dụ
Yalnızca istediğin takdirde bana ve haneme hizmet edeceksin özgür biri olarak. Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế |
35 Ve öyle oldu ki Amalikiyalılar’dan özgür yönetimi korumak ve özgürlük davasını desteklemek üzere antlaşma yapmak istemeyen kim varsa, onları ölüme mahkûm etti; ve özgürlük antlaşmasını reddedenler azdı. 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
(Tesniye 30:19; II. Korintoslular 3:17) Bu nedenle, Tanrı’nın Sözü şu öğütte bulunur: ‘Özgür insanlar gibi olun, oysa özgürlüğünüzü kötülük için bir örtü olarak değil, Tanrı’nın köleleri olarak kullanın.’ (I. Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
Hayır, yok, çünkü herkes özgür ve sınırsız bir sevinç içinde. Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị. |
Ve özgür irade algım bu sanal dünyalarda hala sınırlı olabilirse de, öğrendiklerim gerçek hayatımda da geçerli oluyor. Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât. |
Aynı zamanda özgür iradesini Tanrı’nın kanunlarıyla uyumlu şekilde kullanabilmesini sağlayacak bir vicdana, yani içinde bir ahlak duygusuna da sahipti. Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời. |
Zeki ve özgür yaratıklar tarafından sergilenen sevgi, Tanrı’nın haksız suçlamaları çürütmesini mümkün kılacaktı. Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài. |
Kutsal Yazılar Yehova’nın insanlara özgür irade verdiğini gösterir. Kinh Thánh cho biết Đức Giê-hô-va ban cho loài người sự tự do ý chí. |
Ben özgür bir adamım! Tôi là người tự do rồi! |
İsa, iman eden Yahudiler ile Yahudi olmayanları, hangi şahane yönlerden özgür kıldı? Giê-su giải cứu những người tin đạo gốc Do-thái và không phải Do-thái qua những cách kỳ diệu nào? |
Bu herkes kullanmakta değiştirmekte ve dağıtmakta özgürdür anlamına geliyor, sadece iki şey soruyoruz: Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ: |
Yoksullar, hapistekiler, hatta köleler bile özgür olabilirlerdi. Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do. |
Kendi özgür iradelerini kullanarak bu yolu seçtiler; böylece Tanrı buna izin verdi. Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó. |
Açıkça görüldüğü gibi Yehova’ya karşı gelmek özgür iradeyi kötüye kullanmaktır. Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí. |
21 yaşına geldiğinde de satıp satmamakta özgürsün. Ne istersen onu yapabilirsin. Khi cháu 21, cháu có thể buôn bán gì tùy thích. |
PNG'nin kabulü, Unisys'in Ağustos 1999'da ticari olmayan veya özgür yazılım için telif ücretlerinden muaf LZW lisansını kaldırmasıyla daha da hızlandı. PNG lại tăng thêm sự phổ biến của nó vào tháng 8 năm 1999, sau khi hãng Unisys huỷ bỏ giấy phép của họ đối với các lập trình viên phần mềm miễn phí, và phi thương mại. |
O, özgür iradeye sahip insanlardan ve meleklerden oluşan milyonlarca zekâ sahibi varlığı pak tapınmada birleştirerek evrensel bir teşkilat oluşturdu. Ngài đã tạo ra một vũ trụ trật tự gồm hàng trăm triệu tạo vật thông minh—trong thể xác thịt cũng như thể thần linh—có tự do ý chí, hợp nhất trong sự thờ phượng thanh sạch. |
Bir kez sorguya çekilip aklandıktan sonra gitmekte özgürsün, eğer istediğin gerçekten buysa. Khi được thông báo và xác nhận, Các bạn có thể đi, nếu muốn. |
Petrus 2:15, 16; Galatyalılar 5:13) Bugün Mukaddes Kitap hakikatine dayanan bilgimiz bizi sahte dinsel öğretilerden özgür kılıyor. (1 Phi-e-rơ 2:16; Ga-la-ti 5:13) Ngày nay, sự hiểu biết về lẽ thật Kinh Thánh giải thoát chúng ta khỏi những dạy dỗ tôn giáo sai lầm. |
Keşke seni özgür bırakabilseydim. Tôi mong có thể cho anh tự do. |
14 Günahtan, ölümden, İblis’ten ve onun dünyasından özgür olmak, Tanrı’nın, evrensel egemenlik hakkıyla ilgili davayı sonuçlandırmasına sıkıca bağlıdır. 14 Việc có được sự tự do, thoát khỏi tội lỗi, sự chết và Ma-quỉ cùng thế gian của hắn liên quan đến việc Đức Giê-hô-va nhất định giải quyết cuộc tranh chấp liên quan đến quyền thống trị hoàn vũ chính đáng của Ngài. |
8 Lütuf Sayesinde Özgür Kılındınız 8 Nhờ lòng nhân từ bao la, chúng ta đã được giải thoát |
Bu canlandırma ile, dergilerin ve gazetelerin foto muhabirlerinin birliğinden özgürdüm. Nhận thức được điều này, tôi rũ mình khỏi những bó buộc luật lệ thông thường khi chụp ảnh cho báo hay tạp chí. |
Özgür yaşa. Sống tự do |
Sen özgür olduğunu mu sanıyorsun peki? Và anh nghĩ là anh tự do à? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ özgür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.