özgü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ özgü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ özgü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ özgü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là riêng, đặc biệt, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ özgü
riêng(peculiar) |
đặc biệt(peculiar) |
riêng biệt(peculiar) |
đặc thù(characteristic) |
đặc trưng(specific) |
Xem thêm ví dụ
Ve şimdi, insan ırkını, güzel ve dünyamıza özgü olan her şeyi korumaya gidiyoruz. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Her binanın kendine özgü bir kişiliği bulunuyor. Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng. |
İsa’nın takipçisine özgü kişilik nitelikleri geliştirin. Vun trồng những đức tính tín đồ Đấng Christ. |
Şu anda Windows Live Spaces, WordPress ve TypePad, Windows Live Writer'da ek hizmete özgü özellikleri sunmak için bu API'yı kullandı. Hiện nay Windows Live Spaces, WordPress, và TypePad đã tận dụng được API này để cho ra những tính năng đặc biệt thêm vào Windows Live Writer. |
20 İsa’nın gerçek takipçileri olarak, Kutsal Yazılara özgü tarafsızlığımızı korumamız gerektiğinin farkındayız ve böyle yapmaya da kararlıyız. 20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy. |
Şimdi bize İsa’nın Takipçilerine özgü hizmette karşılaştıkları engelleri anlatsınlar. Hãy để họ giải thích những trở ngại họ phải đương đầu trong thánh chức đạo Đấng Christ. |
Başkalarının düşüncelerine aldırmamak İsa’nın takipçilerine özgü bir davranış değildir; sözlerimizin ve hareketlerimizin başka insanlara zarar vermesini asla istemeyiz. Tín đồ Đấng Christ không nên xem thường cảm nghĩ của người khác và chúng ta không bao giờ muốn những lời nói hoặc hành động của mình gây ảnh hưởng tai hại đối với họ. |
Sonunda kendine özgü bir üslûp geliştirmiştir. Cuối cùng cũng tự mình tạo nên khoảng trời riêng. |
Konuşmacı şöyle dedi: Sayınızın çokluğuyla ve gençlere özgü sahip olduğunuz enerji ve ferahlık veren çabanızla “seherin bağrından doğan çiğ gibisiniz.” Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề. |
Her birinin kendine özgü ödülleri vardır. Mỗi cách mang lại phần thưởng khác nhau. |
18, 19. (a) Dünyaya özgü fikirlere karşı neden dikkatli olmalıyız? 18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi? |
Valiler keyfi davranışları ve bu sisteme özgü baskıyı durdurmak için yılmadan çaba harcayarak emir üstüne emir çıkardı. . . . . Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
Her seferinde, özel ve belki de duruma özgü koşullar ele alınarak duayla bir inceleme yapılmalıdır. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
(Efesoslular 6:10, YÇ) Resul bu öğüdü verdikten sonra, zafer kazanmamızı sağlayan İsa’nın takipçilerine özgü nitelikleri ve ruhi yardımları anlatır.—Efesoslular 6:11-17. (Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17. |
(Romalılar 7:4, 6; Efesoslular 2:14, 15; İbraniler 8:6, 13) Gerçekte İsa, evlilikle ilgili takipçilerine özgü ilkelerin Kanundakinden farklı olduğunu öğretti. (Rô-ma 7:4, 6; Ê-phê-sô 2:15; Hê-bơ-rơ 8:6, 13) Thật ra, Chúa Giê-su đã dạy rằng các nguyên tắc của tín đồ Đấng Christ liên quan đến hôn nhân không giống như trong Luật Pháp Môi-se. |
13 Bugün İsa’nın hakiki takipçileri de yaygın çapta kabul edilen ancak İsa’nın takipçilerine özgü ilkeleri ihlal eden sahte din kökenli geleneklerden uzak durmalılar. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
Bugün bu aile, İsa’nın takipçilerine özgü ilkeleri uygulamanın böyle iyi sonuçlar vermesinden çok memnun. Ngày nay, cả gia đình đều vô cùng vui mừng về việc vâng theo các nguyên tắc đạo Đấng Christ mang lại kết quả mỹ mãn. |
Dinle, oldukça kızlara özgü bir saat geçirdik. Listen, 1 tiếng đồng hồ vừa rồi bọn mình đàn bà quá |
Bir kişi muhtemelen Moskova'da bir tane açacak, bir kişi Güney Kore'de ve harika olan şey her birinin içinden çıktığı topluluktan büyümüş olan kendine özgü bireysel lezzeti var. Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ. |
Rap’in kendine özgü bir yaşam tarzı durumuna gelmiş olması hiç de şaşırtıcı değildir. Chẳng lạ gì mà nhạc “rap” đã trở thành một lối sống theo cách riêng của nó. |
16 Zaman zaman, medya kuruluşları ve dünyevi otoriteler İsa’nın takipçilerine özgü inançlarımızı ve yaşam tarzımızı yanlış tanıtarak Tanrı’nın kavmine karşı asılsız suçlamalarda bulunuyorlar. 16 Đôi khi các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền gièm pha dân tộc Đức Chúa Trời, bóp méo sự thật về tín ngưỡng và lối sống của tín đồ đấng Christ. |
Hâlâ özgün ve karakteristik mimari yüzeyler bulabilirsiniz; Riga'daki apartmanlarda ve Yemen'de, Viyana'daki sosyal konutlarda, Arizona'daki Hopi köylerinde, New York'taki kumtaşlarında, San Francisco'daki ahşap evlerde. Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco. |
İsa’nın takipçilerine özgü selamlaşmaların birçok uygun şekli vardır Cách chào hỏi của tín đồ đấng Christ có thể được biểu lộ một cách thích hợp qua nhiều cách khác nhau |
İsa’nın Takipçilerine Özgü Sevgi—Değer Verilmesi Gereken Bir Armağan Tình yêu thương giữa tín hữu —Sự ban cho đáng quý |
Teşkilatın anahat şeklinde hazırladığı temalar yöreye özgü güncel ihtiyaçları karşılamak üzere seçiliyor. Họ chọn những dàn bài do Hội soạn thảo sao cho thích ứng với nhu cầu địa phương. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ özgü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.