お願い trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ お願い trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ お願い trong Tiếng Nhật.
Từ お願い trong Tiếng Nhật có nghĩa là làm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ お願い
làm ơninterjection ヒルトン・ホテルまでお願い。 Làm ơn chở tôi tới khách sạn Hilton. |
Xem thêm ví dụ
皆さんにお願いです 積極的に声を上げてください 政府に手紙を書いて bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói. |
そこへ1人の年配の女性が走り込んで来て,「お願い,その人たちには手を出さないで! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
さて これまでの話をあなたの出身国で 聞いたような覚えが あるという方は挙手をお願いします Bây giờ, hãy giơ tay nếu bất kỳ thứ nào trong số những điều này quen thuộc với bạn, tại nơi mà bạn sinh sống. |
妥協してしまうのではないかと不安になり,熱烈な祈りをささげ,自分を強めてくださるよう,天の父にお願いしました。 Sợ mình đầu hàng, tôi tha thiết cầu nguyện xin Cha trên trời thêm sức mạnh. |
だからお願いです 私が普通だなんて言わないでください Xin -- đừng nói rằng tôi bình thường. |
権利をお持ちの書籍が、ご自身では送信していないのに Google Play や Google ブックスに表示される場合は、その書籍に設定されているプレビューできる割合に応じて、該当する削除の手続きを行うようお願いいたします。 Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
一般公開されるまでは、テストしている機能を公開または共有しないようお願いいたします。 Chúng tôi đề nghị bạn không công khai hoặc chia sẻ các tính năng mà bạn đang thử nghiệm cho đến khi chúng tôi phát hành công khai các tính năng này. |
自分の内奥の考えを調べてくださるよう定期的にエホバにお願いしていますか Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không? |
税理士または IRS にお問い合わせいただくようお願いいたします。 Tham khảo ý kiến cố vấn thuế hoặc IRS. |
わたしは,これらの者だけでなく,彼らの言葉によってわたしに信仰を持つ者たちについてもお願いいたします。 Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37). |
その場合,集会の直前ではなく,少し余裕を持って司会者にお願いしてください。 Nếu chọn làm thế, anh chị nên đến gặp anh ấy sớm trước buổi nhóm họp. |
迫害を終わらせていただきたいとお願いしましたか。 それとも何を願い求めましたか。( Có phải họ cầu xin khỏi bị bắt bớ nữa, hay cầu xin gì? |
増し続ける宣教師の数を維持する助けとして,わたしはこれまで会員の皆さんに,可能ならば,ワード宣教師基金,または教会中央宣教師基金に献金してくださるようお願いしてきました。 Để giúp duy trì lực lượng truyền giáo càng ngày càng gia tăng, trước đây tôi đã yêu cầu các tín hữu của chúng ta nên đóng góp vào quỹ truyền giáo của tiểu giáo khu của họ hoặc Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội, nếu họ có khả năng. |
お問い合わせから返信までは、2 営業日ほどお待ちいただくようお願いいたします。 Vui lòng đợi 2 ngày làm việc để người bán phản hồi yêu cầu của bạn. |
略称があれば、ユーザーにクチコミの投稿をお願いする際に使用できる短縮 URL を取得できます。 Nếu đã có tên ngắn, bạn sẽ nhận được một URL ngắn để yêu cầu khách hàng đánh giá. |
だから お願いします レッド・ドレスのキャンペーンの 寄付を集める活動に参加して下さい Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch “Chiếc váy đỏ” trong đợt gây quỹ này. |
ではビデオをお願いします Xin làm ơn chạy đoạn phim. |
お願いしたい点 Xin vui lòng |
挙手をお願いします Hãy giơ tay lên. |
ガラテア 6:5)ある人は良心に促されて,揚げ降ろしを他の人にしてもらえるよう上司にお願いするかもしれません。 (Ga-la-ti 6:5) Lương tâm của người này có thể thúc đẩy người đó xin cấp trên giao công việc kéo cờ và hạ cờ cho một nhân viên khác. |
Google ブックスで快適に閲覧できるようにするために、現在 Google では書籍の 20% 以上を閲覧可能にしていただくようお願いしています。 Để cung cấp trải nghiệm duyệt web tích cực trên Google Sách, chúng tôi hiện yêu cầu ít nhất 20% sách có thể xem. |
誰にも話したことのない面白い秘密を 匿名で教えてくれるようにお願いしたんです Tôi đề nghị mọi người chia sẻ một bí mật giàu tính nghệ thuật, dưới dạng vô danh những bí mật mà họ chưa kể cho ai bao giờ. |
若い男性の皆さん,教会に活発に集い,清さを保つようお願いします。 Tôi đang yêu cầu các em thiếu niên nên tích cực và trong sạch. |
しかし1つお願いさせて頂くならば これを一技術として捉えないでください 我々はなぜか 重量4000ポンドの時速60マイルで 移動可能なマシン― どこにでも行くところが 出来るマシンを― なぜか最後の1マイルを移動するのに 出来るマシンを― なぜか最後の1マイルを移動するのに 使っているということを考えてください それは破綻していて 機能していません Nhưng nếu có thể yêu cầu bạn làm một việc, không suy nghĩ như một phần của công nghệ, nhưng chỉ cần tưởng tượng rằng, mặc dù tất cả chúng ta hiểu bằng cách nào đó rất hợp lý khi chúng tôi sử dụng cỗ máy 4.000 pound của mình, mà có thể đi 60 dặm một giờ, có thể đưa bạn đến mọi nơi bạn muốn đi, và bằng cách nào đó nó cũng là những gì chúng tôi sử dụng cho dặm cuối cùng, và nó bị hỏng, và nó không hoạt động nữa. |
それゆえ,収穫に働き人を遣わしてくださるよう,収穫の主人にお願いしなさい」。( Vậy, hãy cầu-xin chủ mùa gặt sai con gặt đến trong mùa mình”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ お願い trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.