ovlivňovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ovlivňovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovlivňovat trong Tiếng Séc.
Từ ovlivňovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là ảnh hưởng, tác động, ảnh hưởng đến, tác dụng, làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ovlivňovat
ảnh hưởng(to affect) |
tác động(work) |
ảnh hưởng đến(affect) |
tác dụng(work) |
làm việc(work) |
Xem thêm ví dụ
A já jsem chtěl vidět, jak bude oblékání se biblicky ovlivňovat mou mysl. Tôi muốn xem bộ đồ kiểu kinh thánh ảnh hưởng đến suy nghĩ của tôi như thế nào. |
Je to vlastně model, ve kterém můžeme ovlivňovat to, co se stane. Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra. |
Ve studijním deníku si vytvořte seznam způsobů, jak můžete pozitivně ovlivňovat víru členů rodiny, sboru nebo odbočky nebo svých vrstevníků. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em. |
Má tedy moc působit na lidi k dobrému, ale současně má moc ovlivňovat je ke špatnému. Vì thế cùng với khả năng gây ảnh hưởng tốt, ti vi cũng có khả năng gây ảnh hưởng xấu. |
Uvědomujeme si, že to, co s nesmírným utrpením a obětí ochotně vykonal, nás bude ovlivňovat nejen v tomto životě, ale i v celé věčnosti. Chúng ta nhận biết rằng điều Ngài đã sẵn lòng làm với nỗi đau khổ và sự hy sinh to lớn sẽ không những ảnh hưởng đến chúng ta trong cuộc sống này mà còn suốt thời vĩnh cửu nữa. |
Proč musí následný zármutek a utrpení trvat tak dlouho a musí ovlivňovat tolik nevinných lidí? Tại sao hậu quả đau lòng và khổ sở lại kéo dài lâu như vậy và ảnh hưởng đến rất nhiều người vô tội như thế? |
* (Zjevení 17:10–13) Falešné náboženství jede na hřbetě politického zvířete a snaží se ovlivňovat jeho rozhodování a ovládat směr, kterým se zvíře ubírá. * (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó. |
U úprav prognóz provedených pomocí této nové funkce budeme již brzy poskytovat upozornění a podrobnosti, pokud bude úprava ovlivňovat hodnoty prognóz provozu nebo inventáře. Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo. |
Ví, jak jste dobré a jakou máte moc učit a ovlivňovat stovky dětí Nebeského Otce v tomto životě – a tisíce těch, kteří budou v následujících generacích následovat vaše kroky. Nó biết các em tốt lành biết bao và khả năng giảng dạy và ảnh hưởng của các em đến hằng trăm con cái của Cha Thiên Thượng trong cuộc sống này—và hằng ngàn người khác trong nhiều thế hệ mà sẽ đi theo con đường của các em. |
Podle některých výzkumníků více než polovina světové populace věří, že čarodějnice jsou skutečné a mohou ovlivňovat život jiných lidí. Một số nhà nghiên cứu nói hơn nửa dân cư trên thế giới tin rằng phù thủy có thật và có thể gây ảnh hưởng trên đời sống người khác. |
Odmítnutím Jeho rady jsme si zvolili, že se necháme ovlivňovat jinou mocí, jejímž cílem je učinit nás nešťastnými a jejíž pohnutkou je nenávist. Khi bác bỏ lời khuyên dạy của Ngài, chúng ta chọn ảnh hưởng của một quyền lực khác mà mục đích của kẻ đó là làm cho chúng ta đau khổ và động cơ của kẻ đó là hận thù. |
„Teoreticky vzato,“ uvádí publikace The World’s Religions (Světová náboženství), „všichni křesťané [stále] považují Bibli za autoritu, která by měla ovlivňovat jejich jednání a formovat jejich náboženské názory.“ Sách Các tôn giáo trên thế giới (The World’s Religions) nói: “Trên lý thuyết, các tín đồ Ki-tô giáo [vẫn] xem Kinh Thánh là tiêu chuẩn cho lối sống và tín điều của mình”. |
Jaký strach či obavy by mohly začít Johna ovlivňovat v důsledku toho, co zažil o přestávce na oběd? Những nỗi sợ hãi hoặc lo lắng nào có thể bắt đầu ảnh hưởng đến John do kinh nghiệm của em ấy vào giờ ăn trưa đó? |
14 Jehova skutečně může ovlivňovat dění ve světě, aby se jeho záměr splnil v určeném čase. 14 Đức Giê-hô-va có thể kiểm soát các sự việc sao cho ý định của ngài được hoàn thành vào đúng thời điểm. |
Nemůžeme ovlivňovat politiky ani válku, ale chceme žít! Chúng em không thể gây ảnh hưởng đến chính trị và chiến tranh, nhưng chúng em muốn sống! |
2 Svědomí je vnitřní smysl pro to, co je správné a co špatné, a může ovlivňovat to, jak se v životě rozhodujeme. 2 Người có lương tâm không được rèn luyện đúng cách có thể ví như con tàu được định hướng bởi một la bàn bị lỗi. |
3 Postoj dvojice ke svatbě a to, co od ní požadují, může přímo ovlivňovat jejich budoucí štěstí. 3 Quan-niệm của hai vợ chồng về đám cưới của họ và những đòi hỏi của lễ cưới có thể ảnh-hưởng trực-tiếp đến hạnh-phúc sau này của họ. |
Je tedy vystaven úplně stejné bolesti jako první pes, ale nemůže situaci nijak ovlivňovat. Nó phải chịu chính xác cùng một mức độ đau đớn như con chó trong cái hộp đầu tiên, nhưng lại không thể kiểm soát tình hình. |
Buď nás to bude po zbytek života ovlivňovat, nebo s tím něco uděláme. Hoặc là để nó ảnh hưởng tới phần đời còn lại của chúng ta... hoặc là làm gì với nó. |
Nechávám se při projevování bratrské náklonnosti ovlivňovat takovými činiteli, jako je barva pleti, míra vzdělání nebo hmotný majetek? Các yếu tố như màu da, học vấn hay của cải vật chất có ảnh hưởng đến sự biểu lộ tình yêu mến anh em của tôi không? |
6 Satan a jeho ničemný svět se podobným způsobem snaží ovlivňovat i nás. 6 Ngày nay, chúng ta gặp những ảnh hưởng tương tự từ Sa-tan và thế gian độc ác của hắn. |
* Jak může ovlivňovat naše uctívání o sabatu to, že si budeme připomínat Vzkříšení? * Làm thế nào sự tưởng nhớ về Sự Phục Sinh có thể ảnh hưởng đến sự thờ phượng của chúng ta về ngày Sa Bát? |
Protože necháváš emoce ovlivňovat své činy a to tě zabije. Bởi vì em để cảm xúc điều khiển hành động của mình, và điều đó sẽ làm em bị giết. |
Ze slova „přestaňte“ vyplývá, že se někteří tehdejší bratři a sestry stále ještě nechávali tímto systémem ovlivňovat. Phao-lô nói “đừng... nữa”, điều này ám chỉ một số tín đồ vẫn bị ảnh hưởng bởi “đời này”. |
Studiem Helamana 3:33–35 můžeme zjistit, že každý jednotlivec sám určuje, jak ho pronásledování a strasti budou ovlivňovat. Bằng cách học Hê La Man 3:33–35, chúng ta có thể biết rằng mỗi cá nhân xác định được sự ngược đãi và hoạn nạn sẽ ảnh hưởng đến họ như thế nào. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovlivňovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.