out of fashion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of fashion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of fashion trong Tiếng Anh.

Từ out of fashion trong Tiếng Anh có nghĩa là trái mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of fashion

trái mùa

adjective

Xem thêm ví dụ

Virgins are out of fashion.
Trinh nữ ngày nay đã lỗi thời.
It's fallen out of fashion, flaying.
Trò lột da này đã dần lỗi thời.
To put it brutally, children have gone out of fashion. . . .
Nói một cách hết sức thẳng thắn, con cái đã lỗi thời...
It's gone in and out of fashion.
Nó đã trở nên phổ biến rồi lạc hậu.
By 1785, Rococo had passed out of fashion in France, replaced by the order and seriousness of Neoclassical artists like Jacques-Louis David.
By 1785, Rococo đã biến mất khỏi thời trang ở Pháp, thay thế bằng các thứ tự và mức độ nghiêm trọng của các nghệ sĩ tân cổ điển như Jacques-Louis David.
It was off season and, by that time, decidedly out of fashion, and it had already begun its descent into shabbiness and eventual demolition.
Lúc đó là mùa vãn khách, rõ ràng vì lỗi thời, và nó đã bắt đầu sa sút đi vào tình trạng tồi tàn và có khả năng bị phá bỏ.
The secret lies in learning to buy clothes that suit you, that are practical, that combine well with what you already have, and that won’t quickly go out of fashion.
Bí quyết là tập mua quần áo thích hợp với bạn, có thể mặc vào nhiều dịp khác nhau, hợp với đồ bạn đã có, và không chóng bị lỗi thời.
In his suit, he looked liked he'd just stepped out of a fashion magazine.
Trong bộ vest, anh trông như thể vừa bước ra khỏi một tờ tạp chí thời trang.
Examples of distressed inventory include products which have reached their expiry date, or have reached a date in advance of expiry at which the planned market will no longer purchase them (e.g. 3 months left to expiry), clothing which is out of fashion, music which is no longer popular and old newspapers or magazines.
Ví dụ về hàng tồn kho xuống cấp bao gồm các sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc trước khi hết hạn và thị trường theo kế hoạch sẽ không còn mua chúng nữa (ví dụ: còn 3 tháng nữa là hết hạn), quần áo không còn thời trang, âm nhạc không còn phổ biến và báo cũ hoặc tạp chí.
I say we should get the truth out of him, the old-fashioned way.
Tôi nghĩ ta phải dùng cách cũ để cậu nhóc này nói thật thôi.
People who desire authentic vintage clothing typically shop at thrift stores since most clothing that is donated is old and out of normal fashion, or is from a recently deceased person who had not updated his clothing for a long time.
Những người mong muốn quần áo cổ điển đích thực thường mua sắm tại các cửa hàng tiết kiệm vì hầu hết quần áo được tặng là cũ và lỗi mốt, hoặc từ một người đã chết gần đây đã không cập nhật quần áo trong một thời gian dài.
Clearly, there is nothing old-fashioned or out-of-date about teaching Bible principles or using loving discipline to correct serious faults.
Rõ ràng, dạy dỗ con cái các nguyên tắc Kinh Thánh và yêu thương sửa sai lỗi lầm nghiêm trọng của các em không bao giờ là chuyện lỗi thời.
It's made out of spruce and canvas and good old-fashioned American ingenuity.
Nó được làm từ gỗ vân sam và vải bạt nhờ sự sáng tạo của người mĩ.
Regarding a crime-ridden area, a writer comments on “the ingenuity and perseverance of thousands of Brazilians who have fashioned some dignity and decency out of still-harsh living conditions.”
Bàn về một vùng đầy tội ác, một tác giả nói đến “sự khôn khéo và kiên trì của hàng ngàn người Ba Tây, vì họ đã giữ được phẩm cách và sự tươm tất dù sống trong tình trạng vẫn còn khó khăn”.
At the center is a ring from which hundreds of blood vessels are growing out in a starburst fashion.
Ở tâm là một cái vòng mà từ đó hàng trăm mạch máu tăng sinh theo lối lan tỏa hình nan hoa.
Publishers of the good news endeavor to carry out their preaching activity in an orderly fashion, ensuring that no part of the territory is overworked while other parts are neglected.
Những người công bố tin mừng cố gắng thực hiện công việc rao giảng một cách có trật tự, lo sao để không rao giảng quá nhiều một khu vực trong khi bỏ bê những khu vực khác.
An explanation is that the study of political leadership has become out of fashion within political science.
Một cách giải thích cho việc này là: nghiên cứu về các nhà lãnh đạo chính trị đã trở nên lỗi thời trong bộ môn khoa học chính trị.
Is out of fashion in Greece?
Cái đó người Hi Lạp chẳng bao giờ thấy nhàm nhỉ.
I had thought to engage Solonius'men, but his wares have fallen out of fashion since your victory over Theokoles.
Nhưng hàng của ông ta đã trở thành lỗi mốt kể từ chiến thắng của ngài trước Theokoles.
The world would have you believe that you are not significant—that you are out of fashion and out of touch.
Thế gian muốn các em tin rằng các em không quan trọng—các em lỗi thời và không thức thời.
The timing of the Japanese attack on Pearl Harbor enabled Hitler to angle his planned speech to the Reichstag in a more positive fashion, squeezing as much propaganda value out of it as possible.
Sự kiện Trân Châu Cảng tới đúng lúc cho phép Hitler có được diện mạo tích cực hơn trong bài phát biểu trước Nghị viện, tập trung khai thác giá trị tuyên truyền từ cuộc tấn công của Nhật nhiều nhất có thể.
This message, this word, can come out that this is not an old-fashioned way of doing business; it's a brilliant way of saving your child's life.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
“Blood in its more everyday form did not . . . go out of fashion as an ingredient in medicine and magic,” reports the book Flesh and Blood.
Sách Flesh and Blood báo cáo: “Dưới dạng thông thường, máu đã không trở thành một thành phần lỗi thời của y khoa và ma thuật.
One mother out of every 3 polled in Germany learns from her daughter —regarding fashion, friendships, being more easygoing, or having greater self-esteem. —BERLINER MORGENPOST, GERMANY.
Ở Đức, cứ ba người mẹ được phỏng vấn, thì một người cho biết là bà học theo con gái về cách ăn mặc thời trang, kết bạn, có tính dễ dãi hơn hoặc có lòng tự trọng cao hơn.—BERLINER MORGENPOST, ĐỨC.
As wigs and hairpieces fell out of fashion, the company turned to permanent wave products; the name Wella was taken from Dauerwellapparat, meaning "permanent wave device" in German.
Vì tóc giả và miếng tóc giả không hợp thời trang, công ty đã chuyển sang sản phẩm uốn tóc; tên Wella được lấy từ Dauerwellapparat, có nghĩa là "thiết bị uốn tóc lượng sóng" trong tiếng Đức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of fashion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.