otvor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ otvor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otvor trong Tiếng Séc.

Từ otvor trong Tiếng Séc có các nghĩa là lỗ, lổ hổng, lổ hở, lỗ thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ otvor

lỗ

noun

Kapitáne, údaje světelného sonaru ukazují, že se otvor uzavírá.
Thuyền trưởng, thiết bị sonar ánh sáng cho thấy lỗ hổng đang đóng lại.

lổ hổng

noun

lổ hở

noun

lỗ thủng

noun

Žádné tumory ani otvory v plicích, žádné podlitiny, žádné známky traumatu, žádné pohlavní choroby.
Không có khối u hay lỗ thủng nào trong phổi, không bầm tím, không có dấu hiệu va đập, không bệnh tình dục.

Xem thêm ví dụ

(Mohli byste studentům připomenout, že Jaredité museli čekat na to, až budou čluny na hladině, než mohli otevřít otvor pro přívod vzduchu.)
(Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí).
Zde jsme se inspirovali mašrabíjou, typickým prvkem starověké arabské architektury, a vytvořili plátno, kde má každý otvor jedinečnou velikost a tvaruje světlo a teplo, které jím prochází.
Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.
Pec je rezavá, ale žádné otvory s plynem.
Lò sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas.
Nudné kroužek má tři nastavitelné hmoždinek, které jsou určeny pro vložení do čelisti otvory
Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ
Připomeňte studentům, že Jaredité si na to, aby přestáli vlny a vítr, vyrobili čluny, které byly „těsné jako nádoba“ (Eter 2:17), s otvory nahoře a dole, které mohli otevřít, aby měli vzduch.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.
Řadou otvorů v naší zemské houbě dokážu proplavat, ale i tam, kam já nemohu, se jiné formy života a jiné materiály mohou vydat beze mě.
Tôi có thể bơi xuyên nhiều mạch ngầm bên trong thể xốp của trái đất, nhưng cũng có những nơi tôi không thể đi qua do sinh vật hay vật chất khác cản trở.
Aby to robot zvládl, musí se zhoupnout, upravit výšku a švihem dostat náklad do otvoru.
Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua.
A kamna v baráku 4 nad únikovým otvorem budou odstraněna.
Còn nữa, cái lò sắt ở doanh trại 4, cái được dùng để ngụy trang cửa hầm, phải đem dẹp.
Historik Hérodotos napsal: „Dutinu vyplnili nejčistší rozdrcenou myrhou, kasií a nejrůznějším kořením, kromě kadidla, a otvor zašili.“
Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”.
Voda vytékala z jedné nádoby malým otvorem v jejím dně do druhé nádoby.
Nước từ một cái bình chảy xuống một bình khác qua một lỗ nhỏ.
Támhle je nějaký otvor...
Có một lỗ hổng đằng kia...
A když tohle dělají a vrazí do mince, která spadne do otvoru, tak kdykoli se to stane, dostanou arašíd.
Và chúng làm điều đó ở đây, khiến cho đồng xu rơi xuống rãnh, và khi điều đó xảy ra, chúng được một hạt lạc.
Podstoupil také léčbu, při které mu bylo laserovým paprskem „vyvrtáno“ asi deset nepatrných otvorů do přední části oka blízko místa, kde se přirozeně vyskytuje odtokový otvor.
Ngoài ra, Paul cũng điều trị bằng phương pháp bắn tia laser để “đục” khoảng mười cái lỗ thật nhỏ ngay trước nhãn cầu, gần những lỗ thoát có sẵn.
Ale jiní, jejichž počet jde do miliónů, se shlukují jako holubice „k otvorům své ptačí budky“ nebo ke svým ‚holubníkům‘, nalézají útočiště v Boží organizaci.
Song những người khác, con số họ lên đến hàng triệu, đang đổ xô đến trú ẩn nơi tổ chức của Đức Chúa Trời giống như là chim bồ câu bay về “cửa sổ” chúng hay về “tổ” (bản dịch của linh-mục Nguyễn Thế Thuấn).
6 Izajáš 60:8 líčí ty statisíce lidí, kteří dnes začínají chválit Jehovu, jak „přilétají právě jako oblak a jako holubice k otvorům své ptačí budky“ ve sborech Božího lidu.
6 Như Ê-sai 60:8 hình dung trước, ngày nay có hàng trăm ngàn người mới đến ca ngợi Đức Giê-hô-va, họ “bay như mây, giống chim bồ-câu về cửa sổ mình” ở trong các hội thánh của dân ngài.
Potom si zašil řitní otvor.
Sau đó anh ta khâu hậu môn của mình lại.
Jsou k tomu potřeba dvě věci — ve stěně pod úrovní střechy udělat otvory (a zakrýt je silnějším drátěným pletivem, aby se dovnitř nedostala drobná zvířata) a vsadit okna (okenice navíc zajistí větší soukromí).
Có hai cách để làm điều này—bằng cách tạo các lỗ thông nơi cao nhất của căn nhà (đặt lưới để tránh các thú vật nhỏ chui vào), và làm những cửa sổ (dùng chớp cửa để giữ sự riêng tư).
Chovatel jemně vytáhne z líhně jedno vejce a vloží ho do otvoru ve víku bedýnky, v níž svítí žárovka.
Nhẹ nhàng cầm quả trứng lên, người chủ trại đặt nó vào một cái lỗ trên mặt một chiếc hộp, bên trong có một bóng đèn tròn sáng rực.
Zarovnejte otvory v střešního panelu s boční panel šrouby a opatrně umístěte jej na místo
Sắp xếp các khe trong bảng điều khiển mái nhà với phía bảng điều khiển vít và cẩn thận thả nó vào vị trí
Strážný, který mi strkal trochu jídla otvorem ve dveřích, byl za celou dobu jediným člověkem, jehož jsem viděl.
Tôi chỉ thấy có người lính canh thảy một ít thức ăn qua lỗ nhỏ ở cánh cửa.
1:13–18) Když spiknutí vyšlo najevo, Saul se rozvážně rozhodl, že tajně odejde z města. Nechal se spustit v koši otvorem v městské zdi.
Khi biết âm mưu ấy, Sau-lơ đã hành động thận trọng và rời thành bằng cách cho người thòng ông xuống trong một cái thúng, qua cửa sổ trên vách thành.
Jakmile najde tumor, rozřeže ho na malé části a otvorem pod rtem ho odstraní.
1 khi đã tìm thấy khối u, anh ta sẽ cắt nhỏ nó ra và đưa ra qua đường đó.
Zjistili jsme, že tyto místnosti zůstaly relativně nehybné až do soboty, kdy jsme větrací otvory znovu otevřeli.
Điều chúng tôi tìm thấy đó là nhưng phòng này tương đối ứ đọng cho đến thứ bảy, khi chúng tôi mở lại các lỗ thoát khí.
Musíme zjistit, kolik by mělo být zúžení do otvoru čelisti
Chúng ta hãy tìm hiểu chỉ có bao nhiêu côn nên được thêm vào nòng hàm
Vypadá to jako černé vejce s otvorem na vrcholu.
Nó giống một quả trứng đen thật to có lỗ ở trên.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otvor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.