osobní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osobní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osobní trong Tiếng Séc.

Từ osobní trong Tiếng Séc có các nghĩa là cá nhân, tư, riêng, nhân viên, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osobní

cá nhân

(individual)

(personal)

riêng

(personal)

nhân viên

riêng biệt

(individual)

Xem thêm ví dụ

Také vysvětlil, že vojenská služba je věcí osobního rozhodnutí.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
(Žalm 25:4) Osobní studium Bible a publikací Společnosti ti může pomoci, aby ses s Jehovou lépe seznámil.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Pokud vám přijde podezřelý e-mail, který vás žádá o osobní nebo finanční údaje, neodpovídejte na něj ani neklikejte na žádné odkazy v něm.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Osobní život
Tiểu sử
1, 2. (a) Díky čemu má pro nás osobně nějaký dar velkou hodnotu?
1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn?
A tak toto kněžství, skrze působení Ducha, posouvá jednotlivce blíže k Bohu prostřednictvím vysvěcení, obřadů a očištění osobního charakteru a umožňuje Božím dětem, aby se staly takovými, jako je On, a žily věčně v Jeho přítomnosti – což je velkolepější dílo než schopnost pohnout horami.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Teď si to beru osobně.
Giờ tôi phải hỏi về công việc của anh.
Měla bys vědět, že jsi právě zlomila můj osobní rekord.
Em nên biết em vừa phá vỡ kỉ lục cá nhân của thầy.
Osobní setkání
Những cuộc gặp mặt
Z osobní zkušenosti vím, že podobné srdce mají i Svatí v Tichomoří.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
Utrpení a osobní Bůh
Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt
Tento osobní zájem se projeví slovy i skutky.
Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động.
MILUJE Jehova Bůh každého z nás osobně?
GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI có yêu cá nhân bạn không?
Při používání naší sady nástrojů pro majitele obsahu (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob a AdSense) jste vy i společnost Google nezávislými správci osobních údajů.
Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập.
Hovoříme s lidmi o osobním bezpečí.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
Moji bratří ve svatém kněžství, když mluvíme o domácím učení nebo o bdění nad druhými nebo o osobní kněžské službě – ať již to nazvete jakkoli – mluvíme právě o tomto.
Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới.
A obchodníky s drogami, kteří noviny nečetli, například gang Gallónových, kteří možná ani neuměli číst, osobně navštívil nejelegantnější posel z Los Pepes.
Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes.
Do mého osobního života vám nic nebylo.
Đời tư của ta không phải là việc của ngươi.
2 V prvním století žily v římských provinciích Judea, Samaří, Perea a Galilea tisíce lidí, kteří Ježíše Krista osobně opravdu viděli a slyšeli.
2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ.
Což neznamená, že malárie je neporazitelná, protože osobně si myslím, že přemožitelná je. Co kdybychom ale proti této nemoci bojovali v souladu s prioritami lidí, kteří s ní žijí?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
Upřímně, doručila jsi to osobně?
Thực ra thì em có đưa tới đúng người không thế?
Viděla jsme se s Whitehallem osobně.
Tôi từng nhìn thẳng mặt Whitehall.
Osobní studium
Cố gắng học hỏi
Chtěli byste to zažít i vy osobně?
Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không?
Toto dílo, řízené Kristem z jeho nebeského trůnu, pokračuje až dodnes a týká se i tebe osobně.
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osobní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.