osoba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osoba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osoba trong Tiếng Séc.
Từ osoba trong Tiếng Séc có nghĩa là người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osoba
ngườinoun (pojem popisující lidské bytosti, lidi s určitými vlastnostmi (ve spojení s 'instance (čeho)' [P31] používejte 'člověk' [Q5]) Nemůžu usnout společně s jinou osobou v jedný posteli. Tôi không thể ngủ được với một người khác trên giường. |
Xem thêm ví dụ
ZA POSLEDNÍ tři roky pokřtili svědkové Jehovovi téměř milión osob. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Zemětřesení tedy ovlivňují více osob a jsou dnes zřejmá více lidem než kdy dříve. Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. |
Bůh ale vybral malou skupinu lidí, kteří budou vzkříšeni jako duchovní osoby k životu v nebi. (Lukáš 12:32; 1. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50). |
Každý člověk potřebuje vedení a Bůh nám je dal v osobě Ježíše Krista. Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta. |
(2. Timoteovi 3:13, 14) Jelikož všechno, co přijímáte do mysli, vás do jisté míry ovlivní, klíčové je ‚vědět, od jakých osob jste se to naučili‘, abyste si byli jisti, že to jsou lidé, kterým leží na srdci vaše zájmy, a ne jejich vlastní. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Vlastně jsem úplně jiná osoba. Em là 1 con người khác. |
Osoba bude kontrolovat... Một người sẽ kiểm soát... |
Tomuto popisu v celém vesmíru po pravdě odpovídá jen jediná osoba — Jehova Bůh. Thật ra thì chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là được như vậy trong khắp vũ trụ. |
Vzhledem k tomu, že v obou dopisech Tesaloničanům, které byly napsány z Korintu právě v tomto období, se používá první osoba množného čísla, lze usoudit, že Silas a Timoteus přispěli k jejich napsání. Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó. |
Stav odpočinku, při němž je osoba v nečinnosti a nevědomí. Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được. |
5 Je Bůh skutečná osoba? 5 Thượng Đế là Đấng có thật không? |
Chci říct, že nejsem dost zvláčněná osoba. Tôi không phải là 1 người mắc bệnh sạch sẽ. |
Výraz „loajální“ nebo „věrně oddaný“ dodává k výrazu věrný „myšlenku přání při někom stát a bojovat za tuto osobu nebo věc i proti sebevětší přesile“. “Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”. |
A oni mají zatraceně víc policajtů na osobu. Và họ có số cảnh sát nhiều trên đầu người. |
Nejsem osoba, se kterou je zábava pracovat. Tôi là người không vui vẻ lắm. |
Ve vás máme oba v jedné osobě. Ở đây chúng tôi có cả hai, ngay trong cùng một người. |
K mému překvapení jsem si všiml, že hlediště bylo plné osob, podobně zdobené. Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí. |
Tento záznam ukazuje, kdo jednotlivce vysvětil ke kněžství a kdo předtím vysvětil onu osobu a tak dále až nazpět k Ježíši Kristu. Hồ sơ này cho thấy ai đã sắc phong chức tư tế cho một cá nhân và trước kia ai đã sắc phong cho người đó và cứ tiếp tục như vậy trở ngược lại tới Chúa Giê Su Ky Tô. |
Společnost Google získala certifikaci ISO 27001 pro systémy, aplikace, osoby, technologie, postupy a datová centra podporující řadu produktů Google. Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google. |
Nečetl jsi snad o význačných osobách finančního světa a o vedoucích představitelích obchodních společností, kteří se nespokojí s tím, že každoročně vydělávají milióny? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
Představím si můj strach jako osobu, Ta tưởng tượng nỗi sợ của ta là một người |
Orfeus, úžasný chlapík, okouzoloval okolí, byl skvělým společníkem, velkým pěvcem, ztrácí svou milovanou, díky svému šarmu se dostává do podsvětí, byla to jediná osoba, která se díky šarmu dostala do podsvětí, okouzluje bohy podsvětí, ti propustí jeho krásku pod podmínkou, že se na ni neohlédne, dokud nevyjdou ven. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
9 Jak můžeme pomoci takovým osobám, ať již se hlásí ke křesťanství nebo ne, aby poznaly pravdu o Bohu? 9 Làm sao chúng ta có thể giúp đỡ những người ấy biết lẽ thật về Đức Chúa Trời, dù họ tự xưng theo đấng Christ hay theo các tôn giáo khác? |
(Přísloví 29:4, New International Version) Právo — zvláště, když je uplatňováno všemi, počínaje osobou v nejvyšším úředním postavení — přináší stabilitu, kdežto korupce zemi ožebračuje. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
Připočítejme k nim věrně oddané následovníky Kristovy z prvního století a jiné věrné osoby od té doby, včetně miliónů lidí, kteří nyní slouží Jehovovi jako jeho svědkové. Ngoài họ ra, phải kể thêm những môn đồ trung thành của đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất và những người trung thành khác từ đó về sau, gồm cả hàng triệu người hiện đang phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách Nhân-chứng của Ngài. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osoba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.