Osmanlı İmparatorluğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Osmanlı İmparatorluğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Osmanlı İmparatorluğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Osmanlı İmparatorluğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Đế quốc Ottoman. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Osmanlı İmparatorluğu
Đế quốc Ottoman(Ottoman Empire) |
Xem thêm ví dụ
Osmanlı İmparatorluğu her an bir savaşa girebilir. Bất cứ ngày nào, đế quốc Ottoman này cũng có thể bước vào chiến tranh. |
Bir yıl sonra, Eylül 1911'de İtalya, Osmanlı İmparatorluğu'na savaş ilan etti. Một năm sau đó, vào tháng 9 năm 1911, Ý tuyên chiến với Đế quốc Ottoman. |
Uzun süren savaşlar sonunda Osmanlı İmparatorluğu yorgun düştü. Sau một thời gian chiến tranh lâu dài, quân đội Ottoman quá mỏi mệt. |
Osmanlı İmparatorluğunun başkenti İstanbul açıklarında, Marmara Denizi’nde balıkçılar suda yüzen bir ceset görünce irkildi. Các ngư dân ở Biển Marmara gần Constantinople (Istanbul thời nay), thủ đô của Đế Quốc Ottoman, kinh hoàng khi thấy một thi thể nổi lềnh bềnh trên mặt nước. |
Fatih Sultan Mehmed'in en büyük oğlu ve Osmanlı İmparatorluğu'nun veliahtıyım. Con trai cả của Quốc vương Nhà chinh phạt Mehmed và thừa kế ngai vàng của Đế chế Ottoman vĩ đại. |
Ortodoks Kilisesi patrikliği o dönemde Osmanlı İmparatorluğunun egemenliği altındaydı. Vào thời đó, thể chế đại thượng phụ của Giáo Hội Chính Thống ở dưới quyền chi phối của Đế Quốc Ottoman. |
Bunun son görüldüğü dönem aslında bir asır önceydi; Osmanlı İmparatorluğu döneminde. Lần cuối khi điều này đã xảy ra là khoảng một thế kỷ trước, vào thời Đế Quốc Ottoman. |
SERAFİM, Yunanistan’ın Osmanlı İmparatorluğuna ait olduğu dönemde yaşadı. SERAPHIM sống vào thời kỳ Hy Lạp thuộc về Đế Quốc Ottoman. |
Cumhuriyetinizle Osmanlı İmparatorluğu arasındaki antlaşma neyin nesi? Cái hiệp ước tồn tại giữa Cộng hoà và Đế chế Ottoman là gì? |
Babil’in toprakları o sırada Osmanlı İmparatorluğu’nun elindeydi, Pers (İran), Yunanistan ve Roma (İtalya) topraklarında ulusal hükümetler iş başındaydı. Vào lúc này, Đế Quốc Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman chiếm ngụ lãnh thổ của Ba-by-lôn, và cũng có các chính phủ điều hành ở Phe-rơ-sơ (I-ran) và Hy Lạp và Rô-ma, Ý. |
19. ve 20. yüzyıl başlarında Galata semtinde bulunan Bankalar Caddesi Osmanlı İmparatorluğu için finans merkezi olmuştur. Trong thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX, Bankalar Caddesi (Phố Ngân hàng) ở Galata từng là trung tâm tài chính của Đế quốc Ottoman là nơi Sàn Giao dịch Chứng khoán Ottoman từng đặt. |
Osmanlı İmparatorluğu Sinyor Da Vinci'ye birkaç sürpriz yapabilir. Đế quốc Ottoman có thể có 1 hoặc 2 ngạc nhiên, cho Da Vinci. |
1912 - Arnavutluk, Osmanlı İmparatorluğu'ndan bağımsızlığını ilan etti. 1912 – Albania tuyên bố độc lập khỏi Đế quốc Ottoman. |
Osmanlı İmparatorluğu'nun genişlemesi doğu ile ticaret imkânlarını kesmesi Avrupalılar yeni ticaret yolları aramaya zorladı. Sự bành trướng của Đế chế Ottoman đã ngăn chặn tuyến đường giao thương với phương Đông, vì thế nên những người châu Âu phải đi tìm một con đường khác. |
Mısırlılar ahşap gemilerinin yapımında, Osmanlı İmparatorluğu demir yolu yapımında sedirleri kullandı. Loại gỗ này được những người Ai Cập đánh giá cao trong đóng tàu còn đế chế Ottoman sử dụng chúng trong xây dựng đường sắt. |
Lale, Avrupa’ya XVI. yüzyıl ortalarında Osmanlı İmparatorluğu’ndan getirilmiş ve Hollanda’da çok tutulmuştur. Hoa tulip được đưa từ Đế quốc Ottoman vào châu Âu vào giữa thế kỷ XVI và rất được ưa chuộng tại Các tỉnh thống nhất. |
15. yüzyıldan itibaren, Osmanlı İmparatorluğu ve Safevi Hanedanı dönemi esnasında İslam'i matematiğin gelişmesi durgunluğa girdi. Đến thời Đế chế Ottoman (từ thế kỉ 15), sự phát triển của toán học Hồi giáo bị chững lại. |
20. yüzyıl başladığında, Çin’in Mançu hanedanı, Osmanlı İmparatorluğu ve Avrupa’daki birkaç imparatorluk dünyanın büyük kısmına hâkim durumdaydı. Khi thế kỷ 20 bắt đầu, triều đại Mãn Châu bên Trung Hoa, Đế Quốc Ottoman, và vài đế quốc Âu Châu kiểm soát phần lớn thế giới. |
Gelgelelim 1638’de Cizvitler ve Ortodoks işbirlikçileri Loukaris’i Osmanlı İmparatorluğuna ihanetle suçladılar. Tuy nhiên, vào năm 1638, các thầy tu Dòng Tên và những người Chính Thống hợp tác với nhau, buộc cho Lucaris tội mưu phản Đế Quốc Ottoman. |
Reformasyon Kilise'yi böldü, Osmanlı İmparatorluğu İslam'ı herkesçe bilinen bir kelime hâline getirdi ve Macellan Pasifik Okyanusu'na bir yol buldu. Sự cải cách đã phá vỡ Giáo hội, đế chế Ottoman đã chọn đạo Hồi cho cả thế giới và Magellen đã tìm ra tuyến đường ra Thái Bình Dương. |
Osmanlı İmparatorluğu'na tabi olan Prenslik, fiili olarak Osmanlı birliklerinin 1867'de Belgrad'ı terk ettiklerinden sonra tam bağımsızlık elde etmiştir. Công quốc đã giành được độc lập hoàn toàn khi quân đội Ottoman cuối cùng rời Beograd vào năm 1867. |
Tahminim 400 yılın sonunun başlangıcına yaklaşıyoruz- 400 yıl diyorum çünkü Osmanlı İmparatorluğu'nun sonunun- Batı gücünün hegemonyasının, Batı kurum ve değerlerinin. tôi đoán rằng chúng ta đang đi đến thời kì đầu của việc kết thúc 400 năm -- tôi nói 400 năm bởi vì đó là kết thúc của thời đại Ottoman -- của quyền bá chủ của thế lực phương Tây, những tập đoàn phương Tây và giá trị phương Tây. |
Arap milliyetçiliği Osmanlı İmparatorluğu'nun 20. yüzyılın başlarında zayıflaması ile gelişmiş olup Altı Gün Savaşı'nda Arap ordularının yenilgisinden sonra gözden düşmüştür. Chủ nghĩa dân tộc Ả Rập nổi lên với sự suy yếu và thất bại của Đế chế Ottoman vào đầu thế kỷ XX và đã giảm sau khi quân đội Ả Rập bị đánh bại trong Chiến tranh Sáu ngày. |
Kovulan İspanyol Yahudilerinin büyük bölümü Osmanlı İmparatorluğu, Hollanda ve Kuzey Afrika'ya kaçarken bir kısmı da Güney Avrupa ve Orta Doğu'ya gitmiştir. Đa số những người Do Thái bị trục xuất đã chạy trốn đến Đế quốc Ottoman, Hà Lan, và Bắc Phi, những người người Do Thái khác cũng di cư đến Nam Âu và Trung Đông. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Osmanlı İmparatorluğu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.