お気に入り trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ お気に入り trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ お気に入り trong Tiếng Nhật.

Từ お気に入り trong Tiếng Nhật có nghĩa là ưa chuộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ お気に入り

ưa chuộng

noun

Xem thêm ví dụ

インポートした画像を [お気に入り] フォルダから削除する場合:
Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi":
表現が英国風の殺人推理ものの絵は 私のお気に入りです
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
これは2カ月前に撮った私の写真です お気に入りの動物 オウムガイと 一緒なのでお見せしました
Và tôi bỏ trang trình chiếu này vào, đây là tôi 2 tháng trước, và tôi bỏ trang trình chiếu này vào vì đây là loài động vật yêu thích của tôi, ốc anh vũ.
Xbox 360 では、YouTube アプリから登録チャンネルを表示したり、お気に入りの YouTube 動画を簡単に検索したりできます。
Với ứng dụng YouTube trên Xbox 360, bạn có thể xem các kênh đăng ký và dễ dàng tìm các video mình yêu thích trên YouTube.
そして半年が経った頃 ニューイングランド地方で 素敵な週末を過ごした後 リッチは 2人のお気に入りの 雰囲気のいいレストランを予約していました
Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ.
その中には,ものみの塔聖書冊子協会発行の「偉大な教え手に聞き従う」という,その子の特にお気に入りの本も含まれていました。
Bây giờ Priya có thêm một số sách mới, kể cả một cuốn mà em thích nhất, Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn, do Hội Tháp Canh xuất bản.
お気に入りのテレビ番組やスポーツチームなど、関心のあるトピックに関する最新情報を表示できます。
Bạn có thể nhận thông tin cập nhật theo mối quan tâm của mình, chẳng hạn như chương trình truyền hình hoặc đội thể thao bạn yêu thích.
私のお気に入りで いちばん驚きの例は 最後にとっておきますね
Tôi sẽ để lại phần yêu thích, và bất ngờ nhất đến cuối.
俺のお気に入り椅子だぞ。
Đó là cái ghế yêu thích của tôi.
お気に入りリストの右上にある [共有] をクリックします。
Ở trên cùng bên phải danh sách ưa thích của bạn, nhấp vào Chia sẻ.
注: お気に入りはアカウント固有の設定です。
Lưu ý: Mục yêu thích dành cho tài khoản cụ thể.
お気に入りコンテンツのリストから、常に最低 1 つの記事がおすすめされます。
Google sẽ luôn đề xuất ít nhất một bài viết từ danh sách nội dung ưu tiên của bạn.
重要: お気に入りリストを共有した相手のユーザーはすべて、そのリストを他のユーザーと共有できます。
Quan trọng: Những người nào nhận được danh sách ưa thích do bạn chia sẻ đều có thể chia sẻ lại danh sách đó cho người khác.
家の2階に駆け上がり 昔からお気に入りだった本 マーク・シャンドの「象と歩いたインド」を手にとって
Và tôi chạy lên cầu thang, và có một trong những quyển sách tôi luôn yêu quý, "Du hành trên chú voi của tôi" viết bởi Mark Shand -- không biết ai trong số các bạn biết quyển này không.
今年は彼の名作『失われた時を求めて』の 100周年ですが この作品では男女の嫉妬について 徹底研究しています それとライバル競争 これは私のお気に入りで 皆さん興味がありますよね(笑)
Năm nay là kỉ niệm trăm năm kiệt tác: "Đi tìm thời gian đã mất", đây là nghiên cứu thấu đáo nhất về ghen tuông tình ái hay chỉ là cạnh tranh thông thường, mà ta thường mong có.
私のお気に入りのモデルの一人は ある退職した おじいさんです じっと座っていてくれて 耳に絵の具が入っても 気にしない 何より 公共の場所に 連れて行っても そんなに恥ずかしがりません 展示のために 地下鉄に乗ったりしました
Một trong những người mẫu tôi thích nhất lại là một cụ ông đã nghỉ hưu cụ không thấy phiền khi phải ngồi im, bị quét sơn lên tai, Cụ cũng không cảm thấy quá ngượng ngập khi phải ra nơi công cộng làm mẫu triển lãm ví dụ như chỗ tàu điện ngầm.
要素として取り入れようとしたのです 私のお気に入りはスコット・キムです 私はキムとある錯覚を作りました
Một trong những nhà thiết kế ưa thích của tôi là Scott Kim.
通訳:ピアノ “p” は 私のお気に入りの音楽記号です
Phiên dịch viên: Đàn Piano, "p" là kí hiệu âm nhạc yêu thích nhất của tôi Nó thể hiện cách chơi nhẹ nhàng.
(笑) この地図には学べることがあったので 私のお気に入りです
(Cười) Tôi học được vài điều từ bản đồ này, tôi thực sự rất thích.
Gmail 画像にお気に入りの写真を設定できます。
Bạn có thể chọn một ảnh để đặt làm hình ảnh Gmail của bạn.
それはこうも言えます 皆さんもご存知ですね 神のお気に入りの天使はルシファーでした
Nếu bạn nhớ ra, Lucifer vốn là thiên thần mà Chúa yêu quý.
それから私の特にお気に入りの場面ですが ソトマイヨール判事は 単離DNAは 「ただ そこに自然があるだけ」と述べたのです
Và một trong những khoảnh khắc ưa thích của tôi, thẩm phán Sotomayor tuyên bố DNA cách li là "chỉ là thiên nhiên đang ngồi đây."
私のお気に入りの言葉があります 「悪が栄えるためには 善き人々が数人 手をこまねいているだけでいい」
Câu nói yêu thích của tôi là: "Quỷ dữ sẽ chiếm ưu thế khi đàn ông và phụ nữ, dù chỉ một vài người, không làm gì cả".
そして、自然のお気に入りの解決策は みんなを同じボートに乗せることです。
Và giải pháp yêu thích của tự nhiên Đó là đưa tất cả mọi người vào cùng một chiếc thuyền.
もし運のいい人なら 16〜17年間は同じかもしれません 普通の人なら多分 記念日の朝に起きて お気に入りのレストランの予約も カードの用意も忘れたことに 気づくと思います そしてただ相手も 忘れていて欲しいと願います
Và nếu như bạn đủ may mắn để có lần kỉ niệm thứ 16 hay 17, cũng như hầu hết mọi người, có lẽ bạn sẽ thức dậy vào buổi sáng nhận ra rằng mình đã quên đặt phòng tại nhà hàng yêu thích của mình và thậm chí quên cả thẻ tín dụng, và sau đó bạn chỉ mong và cầu cho đối phương cũng quên luôn

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ お気に入り trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.