opustit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opustit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opustit trong Tiếng Séc.

Từ opustit trong Tiếng Séc có các nghĩa là bỏ rơi, bộm, ruồng bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opustit

bỏ rơi

verb

Její otec je neznámý, a matka dítě opustila.
Cha cổ không biết, và mẹ cổ đã bỏ rơi con.

bộm

verb

ruồng bỏ

verb

Ta zase opustila trpaslíky zamilovala se do prince a všichni pak na to přišli.
Cô ta đã ruồng bỏ các chú lùn để trốn đi cùng hoàng tử, ai mà chẳng biết.

Xem thêm ví dụ

Protože chtějí opustit vesnici a jít do města hledat práci.
Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc.
O staletí dříve předkové těchto zajatců prohlásili, že jsou rozhodnuti poslouchat Jehovu. Řekli totiž: „Je z naší strany nemyslitelné opustit Jehovu, abychom sloužili jiným bohům.“
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
Jeho rada zněla, že Mistra nesmíme nikdy opustit.12
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
Nechci tě opustit!
Con không muốn rời khỏi cha!
Sestra Assardová, která je Němka, musela projevit neobvyklou víru, když měla opustit svou rodinu a dovolit bratru Assardovi, vynikajícímu strojnímu inženýrovi, aby dal v zaměstnání výpověď.
Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường.
Stále samozřejmě, nikdy jsem se odvážil opustit místnost na okamžik, protože jsem si nebyl jistý kdy by mohlo přijít, a sochorů byl tak dobrý, a hodí mi tak dobře, že jsem nebude riskovat ztrátu to.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
Když to s tebou zkusí, nebudou tě chtít opustit.
Một khi đã ngủ với anh, họ sẽ không bao giờ chịu để anh đi.
Pane, v tomhle čase bych vás neměla opustit.
Thưa ngài, tôi sẽ không rời bỏ ngài vào thời điểm như lúc này.
Ten, kdo neúmyslně zabil člověka, musel opustit svůj domov a na určitý čas uprchnout do útočištného města. Z toho poznáváme, že život je posvátný a že jej musíme mít v úctě.
Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó.
Vím, že to bolí opustit ho po deseti letech, ale měla bys vidět svět.
Tôi biết cô khó bỏ ổng sau 10 năm ổng đã nuôi cô, nhưng cô cần phải biết thế giới bên ngoài.
Nelituj svého rozhodnutí opustit ho.
Đừng hối tiếc vì quyết định rời cậu ấy.
Musíte zítra opustit.
Tôi nghĩ mai anh chưa nên đi vội.
A to bylo zjevně horší, než opustit
Và bề ngoài thì đó là lý do để bỏ con
Až potom bude připravený své staré názory opustit.
Chỉ khi đó, họ mới sẵn sàng từ bỏ niềm tin trước kia.
Pokud Jehovovi sloužíme i tehdy, když to znamená opustit svoji „komfortní zónu“, je to projev víry.
Khi vượt qua sự lo lắng và sẵn lòng vâng lời Đức Chúa Trời, chúng ta chứng tỏ rằng mình có đức tin.
Svědci prohlašují, že jsi odmítal opustit místo vedle jeho lůžka i když se Stannisova armáda přibližovala.
Nhân chứng nói rằng ngài không chịu rời giường của hắn một bước ngay cả khi đại quân của Stannis đã gần kề.
Mnozí lidé musí vynaložit neobyčejně velké úsilí, aby se dostali tak daleko — musí se zbavit dlouholetých zlozvyků, opustit nezdravou společnost a změnit hluboce zakořeněný způsob myšlení a jednání.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
Nemůžeme ji opustit.
Chúng ta không thể bỏ rơi cô bé.
Jak jsi mě mohl opustit?
Sao anh có thể bỏ em hả?
Někdy budeš muset opustit hnízdo, je to tak?
À, anh sợ phải rời ổ sao, hả?
Museli jsme tedy Portugalsko opustit, a s Joãem jsem ztratil spojení.
Bởi vậy chúng tôi phải rời Bồ Đào Nha và mất liên lạc với João.
Jak nás prostě mohl opustit?
Sao cậu ấy lại có thể bỏ ta lại?
Rozhodla se opustit bezpečí Úřadu a zúčastnit se Experimentu osobně.
Bà ấy đã tình nguyện rời khỏi sự an toàn của Cục để tham gia vào thí nghiệm.
Neustále jim říkám, že nikdy nesmíme Jehovu opustit.“
Tôi luôn luôn nói với chúng là chúng ta chớ bao giờ bỏ Đức Giê-hô-va”.
(Jan 4:7, 25, 26) Příhoda s Martou a Marií dále jasně ukazuje, že na rozdíl od židovských náboženských vůdců Ježíš nemyslel, že žena nemá právo dočasně opustit své hrnce a pánve, aby si rozšířila duchovní poznání.
Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opustit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.