opmaak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opmaak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opmaak trong Tiếng Hà Lan.
Từ opmaak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dạng thức, định dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opmaak
dạng thứcnoun Opmaak van afgekorte datum Dạng thức ngày ngắn |
định dạngnoun Fout bij het converteren van het certificaat naar de gewenste opmaak Lỗi chuyển đổi chứng nhận thành định dạng đã yêu cầu |
Xem thêm ví dụ
De opmaak van uw advertentie wordt automatisch geoptimaliseerd voor mobiel gebruik. Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động. |
5 In sommige landen zou het opmaken van zo’n budget kunnen betekenen dat men weerstand moet bieden aan de drang om tegen hoge rente geld te lenen voor het kopen van onnodige dingen. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Als u een feed op basis van Google Spreadsheets heeft in uw Merchant Center-account, kunt u de Google Merchant Center-add-on installeren en het tabblad Updaten vanaf website selecteren om uw spreadsheet te updaten aan de hand van de opmaak op uw bestemmingspagina's. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
Je kunt de URL van de contentlocatie opgeven of de daadwerkelijke html kopiëren waarin de opmaak is opgenomen. Bạn có thể nhập URL của nội dung hoặc sao chép HTML thực tế có chứa đánh dấu. |
Frans zoenen, opmaken... " Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... " |
5 Uit de geschiedenis van koning David kunnen wij opmaken hoe Jehovah degenen beziet die op door God verleende autoriteit neerzien. 5 Qua chuyện của Vua Đa-vít, chúng ta có thể hiểu cách Đức Giê-hô-va xem những người khinh bỉ quyền do Đức Chúa Trời ban cho. |
Meer informatie over het wijzigen van de opmaak. Tìm hiểu cách thay đổi định dạng của bạn. |
(Romeinen 11:33) Moeten we uit die woorden opmaken dat mensen niet in staat zijn achter Gods wijsheid en kennis te komen en dat het dus onmogelijk is hem en zijn voornemens te leren kennen? (Rô-ma 11:33) Những lời này có làm chúng ta kết luận rằng sự “khôn-ngoan” và “thông-biết” của Thượng Đế, hay Đức Chúa Trời, vượt quá khả năng con người và chúng ta không thể nào hiểu biết về Ngài cũng như ý định của Ngài không? |
Ga daar omkleden en opmaken Thay đồ và trang điểm ở đằng kia |
We kunnen uit het verslag niet opmaken of Saulus zich onder de Joden uit Cilicië bevond die niet tegen Stefanus opgewassen waren. Lời tường thuật không cho biết Sau-lơ có ở trong số những người Si-li-si không thể biện bác lời của Ê-tiên hay không. |
Wat kunnen we echter opmaken uit Maria’s bereidheid om met Jozef te trouwen? Mặt khác, chúng ta có thể học được gì về việc Ma-ri sẵn lòng lấy Giô-sép? |
Waarom kunnen we uit Gods belofte aan Abraham opmaken dat er een paradijs zal komen? Làm thế nào lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham cho thấy sẽ có địa đàng trong tương lai? |
Zodra u een feed op basis van Google Spreadsheets heeft geregistreerd in uw Merchant Center-account, kunt u de Google Merchant Center-add-on installeren om de feed in te vullen via de schema.org-opmaak op uw website, de productgegevens valideren en uw feed uploaden. Sau khi nguồn cấp dữ liệu do Trang tính hỗ trợ được đăng ký trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung của Google Merchant Center từ bảng tính để nạp nguồn cấp dữ liệu từ sơ đồ đánh dấu schema.org trên trang web, xác thực dữ liệu sản phẩm và tải nguồn cấp dữ liệu lên. |
Uit zulke beschrijvingen kunnen we opmaken dat Jehovah’s aanwezigheid van een zeldzame en duizelingwekkende schoonheid is, aangenaam en sereen (Openbaring 4:2, 3; Ezechiël 1:26-28). Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28. |
Indicator voor enkelvoudige opmaak tonen Hiện chỉ thị cho bố trí đơn |
2 Uit deze voorbeelden kunnen we opmaken dat trots kan inhouden dat iemand ingenomen is met een daad of een bezitting. 2 Qua những ví dụ trên, chúng ta thấy rằng niềm hãnh diện hoặc kiêu hãnh có thể bao hàm sự vui thích về một hành động hoặc vật sở hữu. |
(b) Wat kunnen we uit Ezechiël 37:9 opmaken over de oorzaak van de symbolische dood van Israël? (b) Làm thế nào Ê-xê-chi-ên 37:9 cho biết nguyên nhân Y-sơ-ra-ên bị chết theo nghĩa bóng? |
Men heeft geconstateerd dat zelfs dieren tot in zekere mate uit de klank van iemands stem zijn gevoelens kunnen opmaken. Ai cũng biết rằng ngay cả súc vật cũng có thể nhận biết phần nào những xúc cảm của chúng ta qua giọng nói. |
U kunt ook deze pagina met standaarden bekijken voor meer informatie over de juiste opmaak van tijdstempels. Bạn cũng nên tham khảo thêm một tiêu chuẩn khác như tiêu chuẩn trên trang này để biết thêm thông tin về cách định dạng thời gian hợp lệ. |
Uw voorbereiding kan bestaan uit manieren waarop u de cursisten over de vragen vertelt en over uw verwachtingen betreffende de ervaring met groeiend leren, zoals de datums voor het bespreken en indienen van de antwoorden, en de lengte en opmaak van de antwoorden. Sự chuẩn bị của anh chị em có thể gồm có những cách để giới thiệu các câu hỏi cho lớp học và giải thích về những điều anh chị em kỳ vọng đối với tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập, chẳng hạn như những ngày dành cho việc xem lại và nộp các câu trả lời của sinh viên, độ dài được kỳ vọng của các câu trả lời, và dạng của các câu trả lời. |
Ga voor meer tips naar 'Chasing the perfect layout with AdSense for search' (Op zoek naar de perfecte opmaak met AdSense voor zoeken) en 'Optimizing your search box' (Uw zoekvak optimaliseren). Để biết thêm mẹo, vui lòng truy cập "Tìm bố cục hoàn hảo với AdSense cho tìm kiếm" và "Tối ưu hóa hộp tìm kiếm của bạn". |
Ik kon uit hun berichten en video's opmaken dat het spel hen hielp, net zoals bij mij. Và tôi có thể nói một điều từ những thông điệp và video của họ rằng trò chơi này đã thực sự giúp họ bằng những cách mà đã từng giúp được tôi. |
We kunnen uit Jehovah’s richtlijnen over kleding opmaken dat hij niet van kledingstijlen houdt waarbij mannen er vrouwelijk uitzien en vrouwen er mannelijk uitzien, of waarbij je nauwelijks meer kunt zien of iemand man of vrouw is. Qua chỉ dẫn của Đức Chúa Trời về trang phục, chúng ta thấy rõ ngài không hài lòng với những cách ăn mặc khiến người nam trông có vẻ nữ tính, khiến người nữ trông giống như người nam, hoặc khiến người ta khó phân biệt được ai là nam và ai là nữ. |
Waarom moesten Jehovah’s aanbidders tijdens de Eerste Wereldoorlog gecorrigeerd worden, maar wat moeten we daar niet uit opmaken? Tại sao các tôi tớ của Đức Giê-hô-va cần được sửa dạy trong Thế Chiến I, nhưng điều này không có nghĩa gì? |
Uit het feit dat ze na Kaïns verbanning wordt genoemd, kunnen we opmaken dat er zo veel tijd was verstreken dat ze misschien zelfs een van Adam en Eva’s kleindochters geweest is. Việc Kinh Thánh chỉ đề cập đến vợ của Ca-in sau khi ông sống lưu lạc cho thấy đã có một thời gian trôi qua, nên bà có thể là cháu của A-đam và Ê-va. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opmaak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.