opatrovník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opatrovník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opatrovník trong Tiếng Séc.
Từ opatrovník trong Tiếng Séc có các nghĩa là bảo vệ, người giám hộ, người bảo trợ, người nhận đồ gửi, người chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opatrovník
bảo vệ
|
người giám hộ(guardian) |
người bảo trợ
|
người nhận đồ gửi(depositary) |
người chăm sóc(carer) |
Xem thêm ví dụ
Pavel tedy přirovnal Mojžíšův Zákon k vychovateli hlavně proto, aby zdůraznil jeho roli opatrovníka a jeho dočasnost. Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp. |
Můžeme být šťastní, že opatrovníci Bible — nejprve Židé a pak křesťané — vyhlazeni nebyli a že se Bible zachovala. May thay, những người coi giữ Kinh-thánh—trước là người Do Thái, sau là tín đồ đấng Christ—đã không bị tận diệt, nhờ vậy mà Kinh-thánh được tồn tại. |
Křesťanstvo v průběhu dějin tvrdilo, že věří Bibli a že je jejím opatrovníkem. Theo lịch sử, tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cho rằng họ tin Kinh-thánh và bảo vệ Kinh-thánh. |
V následujících staletích se starostlivými opatrovníky hebrejského textu stali židovští učenci, především soferim a později masoreti. Trong những thế kỷ sau đó, các học giả Do Thái—đặc biệt là nhóm Sopherim và kế đến là nhóm Masorete—đã bảo tồn kỹ lưỡng phần Kinh Thánh này. |
Pořád jsem opatrovník a všechny finanční záležitosti, co mi Joe zařídil, přejdou na George. Chú vẫn là người tín nhiệm, mọi vấn đề tài chính George gửi cho chú sẽ được gửi lại George. |
Souhlasíte, že budete opatrovníkem těchto dětí? Cô có đồng ý làm người giám hộ cho lũ trẻ này ko? |
A Abel byl opatrovník ovcí, ale Kain byl obdělavatel půdy. Và A Bên làm nghề chăn chiên, còn Ca In thì làm nghề cày ruộng. |
Dobře, a jakej je mezitím rozdíl, když jsi se rozhodla, že budeš opatrovníkem dětí? thế nó có khác gì với việc em tự ý quyết định sẽ trở thành giám hộ cho lũ trẻ đâu? |
(1. Korinťanům 15:3–8) Tito očití svědkové byli opatrovníky historických skutečností týkajících se Ježíšova života. (1 Cô-rinh-tô 15:3-8) Những nhân chứng đó là những người gìn giữ những sự kiện lịch sử về đời sống của Chúa Giê-su. |
14 Podobně dělá radost svým rodičům nebo opatrovníkům i hodně mladých lidí v dnešní době. 14 Tương tự, người trẻ thời nay cũng có thể làm vui lòng cha mẹ và người giám hộ. |
Opatrovník. Một người bảo vệ. |
Kde jsou opatrovníci této domácnosti? Những người giám hộ của gia đình này đâu rồi? |
Soud jmenuje opatrovníka právnické osobě, která to potřebuje, aby mohly být spravovány její záležitosti nebo aby mohla být hájena její práva. Quyền bào chữa được xem như là phương tiện pháp lý cần thiết để những chủ thể nói trên bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. |
Uklidnili jsme ho, vynahradili jsme mu jeho ztrátu a zavezli ho domů k opatrovníkovi. Chúng tôi trấn an nó, cho nó tiền để bù vào số tiền đã mất và rồi chở nó về nhà với người trông coi nó. |
Opatrovníci Slova Những người coi giữ Lời Chúa |
Nejsem příbuzná, legální opatrovník. Tôi không phải người thân, tôi không phải người bảo hộ hợp pháp. |
O tom rozhoduje její opatrovník. Nó sẽ đủ tuổi nếu người bảo hộ hợp pháp cho phép điều ấy. |
A on je můj opatrovník. Đây là người của tôi. |
Je vidět, že váš opatrovník je herec. Có vẻ như các cháu bắt đầu quen với việc có người giám hộ là diễn viên rồi nhỉ. |
Tento systém je založen na ultra-konzervativních tradicích a zvycích, kde jsou ženy brány jako velmi podřadné a potřebují strážce, který by je ochraňoval. Potřebují svolení od tohoto opatrovníka, buď slovní nebo písemné, po celý svůj život. Chế độ này dựa trên các truyền thống và phong tục bảo thủ cực đoan đối xử với phụ nữ như thể họ là hạ đẳng và phải được giám hộ vì thế họ cần được sự cho phép từ người giám hộ bằng lời nói hay các bộ luật, trong suốt cuộc đời họ. |
Žil ve slumu u města Accra, u opatrovníka, který mu poskytoval jídlo a nocleh. Nó sống trong các khu nhà ổ chuột ở Accra với một người giám hộ, người ấy cho nó thức ăn và chỗ ngủ. |
Neposkytoval dítěti metodické školní vyučování, ale pouze jako opatrovník uplatňoval otcovy pokyny. Thay vì dạy trẻ theo chương trình ở trường, gia sư chỉ trông nom chúng đúng với lời hướng dẫn của người cha như một người bảo vệ. |
Najal jsem kamaráda vašeho opatrovníka, aby zjistil, co víte. Tôi thuê bạn đồng môn của quản gia của cậu để tìm hiểu cậu biết được những gì. |
Když jsem ho nedokázal zabít, opatrovníci se o to postarali. Em đã không thể giết nó, nên người chăm sóc đã làm hộ. |
Když moji adoptivní rodiče zemřeli, stal se mým opatrovníkem. Khi ba mẹ nuôi của tôi qua đời, ông ấy gần như là giám hộ của tôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opatrovník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.