オニオンリング trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ オニオンリング trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ オニオンリング trong Tiếng Nhật.
Từ オニオンリング trong Tiếng Nhật có các nghĩa là khoanh nhỏ, cái khiên tròn, vòng đệm, khoanh, máy giặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ オニオンリング
khoanh nhỏ
|
cái khiên tròn
|
vòng đệm
|
khoanh
|
máy giặt
|
Xem thêm ví dụ
フィードをフィルタリングする場合は、「ads_labels」列を使用してください。 Nếu muốn lọc nguồn cấp dữ liệu, bạn sẽ cần sử dụng cột “ads_labels” thay thế. |
表示されたデータを次のような広告枠タイプでフィルタリングできます。 Lọc dữ liệu hiển thị theo một số loại khoảng không quảng cáo, bao gồm: |
この 彫刻 さ れ た リング だけ Tôi và đội quân của tôi. |
検索結果をフィルタリングしてカスタマイズすることで、必要な情報を確実に見つけることができます。 Bạn có thể lọc và tùy chỉnh kết quả tìm kiếm của mình để tìm chính xác những gì bạn muốn. |
これは良くあることで 至る所の政府が インターネットのコンテンツをブロックしたり フィルタリングしたり 検閲したりしています Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet. |
このようにして発生した噴煙はイオで観測された最大級のものになり、直径 1,000 km を超える赤いリング状の模様を形成する。 Khói được hình thành theo cách này là những đám khói lớn nhất phát hiện thấy trên Io, tạo thành những vòng tròn đỏ có đường kính hơn 1.000 km (620 dặm). |
まず私にとって 焼きての形の良いフランスパンは 複雑ですが カレーとオニオン グリーンオリーブの ポピー入りチーズパンは分析が困難です Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
丸い輪です アインシュタインはこの現象を予言していた為 アインシュタインリングと呼ばれています Một vòng tròn. |
そして皆さんが ハンス ロスリングのように このTEDの講演者ならば 複雑で難しいと思うでしょう しかし 彼の場合 Và tất nhiên, nếu bạn là diễn giả, giống như Hans Rosling ở đây người diễn giả sẽ thấy việc này thật sự khó. Nhưng trong trường hợp của Hans Rosling, |
全てのリングをくぐると40点となる。 Sau khi vượt qua vòng bảng, anh vào vòng 64 tay cơ. |
とても薄い 巨大なリングが回転しているのです Hãy nghĩ về nó như một tờ giấy mỏng, diện tích lớn tới hàng trăm hàng ngàn dặm, xoay liên tục. |
彼女の最も重要な結果のいくつかはこれらの講義において進展され、彼女の学生の講義ノートはいくつかの重要な教科書、例えばヴァン・デル・ヴェルデンやドイリングのもの、の基本をなした。 Một số kết quả quan trọng đã hình thành trong những buổi thảo luận này, và các ghi chép bài giảng của sinh viên trở thành cơ sở cho vài cuốn sách quan trọng, như sách của Van der Waerden và Deuring. |
自動化ルールを設定した後は、いつでもルールを有効化、一時停止、編集、削除、またはフィルタリングできます。 Khi bạn đã thiết lập các quy tắc tự động, bạn có thể bật, tạm dừng, chỉnh sửa, xóa hoặc lọc các quy tắc bất cứ khi nào bạn muốn. |
注: 検索結果をフィルタリングしても検索設定は変更されません。 Lưu ý: Lọc kết quả tìm kiếm không làm thay đổi bất kỳ cài đặt tìm kiếm nào của bạn. |
アプリから視聴できる動画は、アルゴリズムに基づくフィルタリング、ユーザーのご意見、または人間による審査により決定されます。 Các video hiện có trong ứng dụng được xác định bằng sự kết hợp tính năng lọc theo thuật toán, thông tin nhập của người dùng và sự đánh giá của con người. |
^ ^ ブル・リング・マーケット(英語) Handelsblatt (bằng tiếng Đức). |
ラベルを使ってダッシュボードからビジネス情報を検索したり、Google 広告の住所表示オプションをフィルタリングしたりすることも可能です。 Bạn có thể tìm kiếm vị trí theo nhãn từ trang tổng quan và sử dụng nhãn để lọc phần mở rộng về địa điểm trong Google Ads. |
アカウント ツリーでは、キャンペーン タイプのほか、キャンペーンや広告グループのステータスによるフィルタリングも行えます。 Cây tài khoản lọc theo loại chiến dịch cũng như trạng thái của chiến dịch và nhóm quảng cáo. |
「Oリング生産関数」は この悲劇的な状況の 巧妙なメタファーとして ハーバードの経済学者 マイケル・クリーマーが チャレンジャー号事故の後に 名付けたものです Một ẩn dụ khéo léo cho việc thiết lập thảm hại này là sự sản xuất vận hành vòng O, đặt tên bới nhà kinh tế ở Harvard Michael Kremer sau thảm họa Challenger. |
抗議運動のニュースは フィルタリングされない Twitterフィードを埋め尽くしました でもFacebookには何ら 表示されませんでした Tin tức về các buổi biểu tình tràn ngập trên trang chủ Twitter không được thanh lọc bởi thuật toán, nhưng không hề hiện ra trên Facebook của tôi. |
パイリングは良い反応を示し,人間と地球に対するエホバの目的を学ぶことを非常に高く評価しました。 Anh hưởng ứng tốt và rất quý trọng sự học biết về ý định của Đức Giê-hô-va dành cho loài người và trái đất. |
「スモッグ・フリー・リング(指輪)」を作る というアイデアです và làm 1 chiếc nhẫn "xanh". |
検索結果ページの上部または下部に、結果をフィルタリングして特定の種類のコンテンツを表示するためのオプションがいくつか表示されます。 Ở trên cùng hoặc dưới cùng của trang kết quả tìm kiếm, bạn sẽ thấy các cách để lọc kết quả theo một loại nội dung. |
ソニックと秘密のリング - ビデオゲーム。 Sonic and the Secret Rings: trong mục chơi theo nhóm. |
この リング から 私 の 名前 を 知 っ た Tôi biết tên mình qua chiếc nhẫn này. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ オニオンリング trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.