onderhandelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onderhandelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onderhandelen trong Tiếng Hà Lan.

Từ onderhandelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thương lượng, điều đình, đối xử, đàm phán, đối đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onderhandelen

thương lượng

(to negotiate)

điều đình

(to negotiate)

đối xử

(handle)

đàm phán

(to negotiate)

đối đãi

(handle)

Xem thêm ví dụ

Misschien wil hij onderhandelen.
Có thể hắn muốn thương lượng.
Op 11 mei 2015 werd bekend gemaakt dat Image Nation Abu Dhabi de film volledig zou financieren in samenwerking met Walter en Laurie MacDonald, terwijl IM Global voor de internationale onderhandelingen zorgde.
Ngày 11 tháng 5 năm 2015, hãng Image Nation Abu Dhabi chính thức trở thành nhà tài chính của phim cùng với Walter Parkes và Laurie MacDonald, trong khi đó IM Global sẽ chịu trách nhiệm về mặt doanh số quốc tế.
Jullie onderhandelen toch met Müntze.
Ông vẫn đang đàm phán với Müntze?
Hij stelt voor onmiddellijk te gaan onderhandelen.
Ông ta đề nghị mở một cuộc đàm phán ngay lập tức.
Dus probeerde men een lager percentage te onderhandelen.
Điều này đã dẫn đến một con số nhỏ hơn.
SSL-onderhandeling is mislukt
Xác thực thất bại
Chinezen leerden onderhandelen en praten met mensen.
Người Trung Quốc bắt đầu học cách thương lượng và trao đổi với người khác.
Ja, we moeten onderhandelen.
Đúng, ta phải thoả thuận.
Ik ga hier niet zitten om te onderhandelen met één van mijn werknemers.
Nói trước là, Tôi sẽ không ngồi ổ đây... để đàm phán với một thằng nhân viên của tôi.
Daarom gaat men tijdens onderhandelingen vaak, als het moeilijk gaat, wandelen in de bossen.
Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng.
Laat me deze onderhandeling leiden, mijn beste...
Nếu anh để cho tôi lo việc đàm phán này, bạn thân mến...
Soms knoopt ze diplomatieke onderhandelingen aan met buitenlandse regeringen, zoals Assyrië en Egypte.
Thỉnh thoảng nước này lập bang giao với các chính phủ ngoại quốc như A-si-ri và Ai Cập.
Kopers kunnen het volgende zien en over het volgende onderhandelen:
Dưới đây là những gì người mua có thể xem và thương lượng:
Sire, als u uw troepen terugtrekt voorbij de Neman, zal de tsaar onderhandelen.
Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán.
Dat ik onderhandel over de voorwaarden welke acceptabel zijn voor Uwe Hoogheid dat zo'n slachtpartij kan voorkomen.
tôi mong rằng và được sự chấp thuận của ông sẽ không có một cuộc tắm máu như thề này nữa.
De onderhandelingen voor een vredige oplossing voor het conflict verlopen traag.
Các cuộc đàm phán kiếm giải pháp hòa bình đều không đem lại kết quả nào.
Ook achter de schermen is belangrijk werk gedaan: het voorbereiden van programmaonderdelen, onderhandelen met hotels en de zorg voor allerlei andere dingen.
Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác.
De onderhandelingen over de binnenlandse en buitenlandse schulden van de koloniale overheid verliepen moeizaam; beide partijen kwamen met hun eigen berekeningen aanzetten over wie wat schuldig was, en de vraag of de nieuw onafhankelijke staat verantwoording zou moeten nemen voor schulden die waren aangegaan nadat Nederlands Oostindië in 1942 door Japan bezet was.
Các cuộc đàm phán về nợ quốc nội và ngoại quốc của chính phủ thực dân Đông Ấn Hà Lan bị kéo dài, mỗi bên trình bày các tính toán riêng của mình và tranh luận về Hợp chúng quốc Indonesia có nên chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà người Hà Lan gánh sau khi đầu hàng Nhật Bản vào năm 1942.
Dit is geen onderhandeling.
Đây không phải cuộc trao đổi
Dat betekent onderhandelingen voeren met staatshoofden, en staatssecretarissen in 50 landen om verdragen af te sluiten.
Điều đó có nghĩa là đàm phán với lãnh đạo chính phủ của 50 quốc gia để họ cùng kí một hiệp ước.
Ook, en dit maakt me enorm trots, heeft een Costaricaanse vrouw, Christiana Figueres, een beslissende rol gespeeld bij de onderhandelingen voor het Parijse klimaatakkoord.
Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris.
Hij zag zich onderhandelen met de leider van de vrije wereld.
Trong tâm trí, hắn đang thỏa thuận với lãnh đạo của thế giới tự do.
Waar wilde Gibson mee onderhandelen?
Thế Gibson có mục đích gì, thưa trung uý?
Ze zeiden: "We zoeken werknemers die goed zijn met onze klanten, die hun teams sterker maken, die effectief onderhandelen, die goed omgaan met conflicten en die goed communiceren."
Họ nói: "Chúng tôi tìm kiếm ứng viên biết cách làm việc với khách hàng, truyền năng lượng cho nhóm của mình, biết cách đàm phán hiệu quả có khả năng chế ngự các bất đồng và hơn tất cả là một người giỏi giao tiếp.
Jefta probeert met de Ammonieten te onderhandelen.
Giép-thê đã cố gắng đàm phán với dân Am-môn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onderhandelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.