おなら trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ おなら trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ おなら trong Tiếng Nhật.

Từ おなら trong Tiếng Nhật có các nghĩa là rắm, đánh rắm, địt, trung tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ おなら

rắm

noun

そして タイレル が おなら を し た ら 薔薇 の 臭 が する
Và khi 1 người nhà Tyrell đánh rắm, mùi đó thơm như hoa hồng.

đánh rắm

noun

そして タイレル が おなら を し た ら 薔薇 の 臭 が する
Và khi 1 người nhà Tyrell đánh rắm, mùi đó thơm như hoa hồng.

địt

interjection verb

trung tiện

noun

Xem thêm ví dụ

「って事は牛のおならのせいだ!」という冗談も出来る でもメタンは二酸化炭素より20倍有毒だよ そしてメタンの問題だけじゃない
Nào, bạn có thể đùa mọi kiểu về rắm bò, nhưng khí methane trong đó độc gấp 20 lần khí CO2 và không chỉ là methane.
^ 『おなら大全』426ページ。
Chiến tranh đã bắt đầu như thế. trang 426. ^ I. Kh.
座っている人がおならしたらツイートする 椅子を作った人もいます (笑)
Một người khác đã làm chiếc ghế mà kêu lên mỗi khi có ai đó "xì bom".
そして タイレル が おなら を し た ら 薔薇 の 臭 が する
Và khi 1 người nhà Tyrell đánh rắm, mùi đó thơm như hoa hồng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ おなら trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.