オマール海老 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ オマール海老 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ オマール海老 trong Tiếng Nhật.
Từ オマール海老 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tôm hùm, tôm rồng, đi bắt tôm hùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ オマール海老
tôm hùm(lobster) |
tôm rồng(lobster) |
đi bắt tôm hùm(lobster) |
Xem thêm ví dụ
オマール は 武器 の 配送 に 感謝 し て る Omar đánh giá cao công việc của các anh. |
別 に オマール Không có gì, Omar. |
地元の漁業関係者が 魚や海老の養殖場を 作る方法を参考にして 小さな浮桟橋モジュールを 設計しました Vì vậy tôi thiết kế một nền tảng mô đun nổi nhỏ, dựa trên kỹ thuật của ngư dân địa phương, cách họ làm những ô nuôi cá và tôm hùm. |
俺 様 が オマール だ Omar ở đây. |
我々 が オマール を 追いかけ る 時 お前 は どう する ? Cậu sẽ làm gì khi chạm trán với Omar? |
使徒 5:29)一例として,海老名にある日本のエホバの証人の支部事務所は,消防署の指導を受けて毎年,火災避難訓練を行なっています。 (Công-vụ 5:29) Thí dụ, theo sự chỉ dẫn của sở cứu hỏa địa phương, trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nhật Bản, tọa lạc tại Ebina, hàng năm thực tập báo động cháy. |
支部は沼津へ移転し,何年か後には現在の支部施設がある海老名へ移転しました。 Chi nhánh dọn đến Numazu, và nhiều năm sau dọn tới Ebina, nơi cơ sở chi nhánh hiện nay tọa lạc. |
オマール を どう や っ て 知 っ た ? Sao cậu biết Omar? |
率直 に 俺 の 願い を 聞 い て オマール に 銃 を 渡せ Giúp tao đưa cho Omar cây súng! |
それ で あんた が オマール か ! Này, vậy ra ông là Omar? |
昨年の11月には,私の宣教者生活の中のハイライトとも言うべき出来事がありました。 古い宣教者たちの多くが今住んでいる建物の献堂式から36年後にあたる,1999年11月13日,海老名にあるものみの塔聖書冊子協会の日本支部で,拡張された施設の献堂式が行なわれたのです。 Một sự kiện nổi bật trong cuộc đời giáo sĩ của tôi xảy ra vào tháng 11 vừa qua, 36 năm sau ngày hiến dâng tòa nhà mà rất nhiều người giáo sĩ lâu năm chúng tôi hiện đang sống. |
オマールはおかげさまで 人参は地面から生えるもので スーパーの棚で実るのでもなきゃ 防弾ガラスや発泡スチロールを 通して手にする物ではないと知ったんだ Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô-li-xti-ren. |
どう や っ て オマール と 繋が っ て る ? Chúng quan hệ thế nào với Omar? |
奴 ら が まだ 生き て る と い う 事 は オマール が 望 む 物 を 手 に 入れ た と い う 事 だ Việc chúng chưa bị khử nghĩa là chúng vẫn còn gì đó cho Omar sử dụng. |
晃平のほうは1985年以来,海老名にあるエホバの証人の支部で自発奉仕者として奉仕しています。 Kể từ năm 1985, Kohei tình nguyện làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ebina. |
い い か オマール ? Mày biết không Omar? |
弟 は オマール の 為 に 運転 し た 別 の 兄貴 を 迎え に 行 っ た ん じゃ な い か ? Thằng nhóc có một người anh khác làm việc cho Omar, đúng không? |
オマール 動 く な ! Omar, đứng yên! |
実際 バッタは「陸の海老」と呼ばれます 我々の食生活にも適しています Thực tế thì, một cào cào là một con tôm hùm trên mặt đất, và thật tuyệt vời để đặt chúng vào thực đơn. |
オマール は どう し た ? Còn Omar? |
オマール に 導 く と ? Về khả năng dẫn đến Omar? |
彼 は や っ て な い オマール に 少し で も 接近 し た い Anh ta không muốn chúng ta lại gần tên Omar này. |
また,海老名のベテル家族の成員が二人ずつ交替で来て,食事の支度や家の掃除をしてくれます。 Hai thành viên của gia đình Bê-tên ở Ebina luân phiên nhau đến nấu ăn và dọn dẹp nhà chúng tôi. |
それ と 軍 の 武器 と オマール に 関 し て の 事 か ? Và nói về vũ khí quân đội và Omar? |
海老名にある拡張された支部施設は昨年の11月に献堂された Cơ sở chi nhánh được mở rộng ở Ebina đã được hiến dâng vào tháng 11 vừa qua |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ オマール海老 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.