おきあがりこぼし trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ おきあがりこぼし trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ おきあがりこぼし trong Tiếng Nhật.
Từ おきあがりこぼし trong Tiếng Nhật có các nghĩa là con lật đật, cốc vại, cốc, người nhào lộn, lẫy khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ おきあがりこぼし
con lật đật(tumbler) |
cốc vại(tumbler) |
cốc(tumbler) |
người nhào lộn(tumbler) |
lẫy khoá(tumbler) |
Xem thêm ví dụ
さらに最近ではジャマイカでも,ある女性がエホバの証人から自分の聖書にある神の名を示され,喜びの涙をこぼすということがありました。 Gần đây, khi Nhân Chứng ở Jamaica chỉ cho một phụ nữ thấy danh Đức Chúa Trời trong chính Kinh Thánh của bà, bà đã vui mừng đến rơi lệ. |
わたしは孤独に感じ,よく涙をこぼしました。 Tôi cảm thấy cô độc và thường xuyên khóc. |
ある女性がほかの女性にこんなぐちをこぼしました。『 主人がわたしを愛してくれていることはわかるんだけど,そのことを決して言おうとはしないの。 NGÀY NỌ một người đàn bà than phiền với một bà khác: “Tôi biết chồng tôi yêu tôi, nhưng chàng chẳng hề nói ra điều đó bao giờ cả. |
整形手術もあります 「処女膜再生手術」と 呼ばれるものです セックスの後にシーツに 用意しておいた血液をこぼす人もいます ネットで購入できる人工処女膜には 舞台用の血糊と 「重たい秘密にサヨナラしよう」という 謳い文句がついてきます Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn". |
男性は,その冊子の,王国の音信をアラビア語で載せているページを読んで,喜びの涙をこぼしました。 Sau khi đọc trang trình bày thông điệp Nước Trời trong tiếng Ả Rập, cụ đã rơi lệ vì vui mừng. |
「わたしはある時,帰宅したばかりの夫に愚痴をこぼしてしまいました。 “Có một lần nọ, tôi bắt đầu cằn nhằn điều gì đó khi chồng vừa về đến nhà. |
わたしの友人がかつて教会における最高の統計記録を幾つか残したワードに所属していました。 出席率は高く,ホームティーチングの数は多く,初等協会の子供たちの行儀は良く,すばらしいごちそうが並んだワードの食事会で会員たちは集会所の床にほとんどものをこぼしませんでした。 教会のスポーツ活動で悪口を言い合うことも決してなかったことと思います。 Một người quen của tôi từng sống trong một tiểu giáo khu với một số liệu thống kê cao nhất trong Giáo Hội—số người tham dự nhà thờ rất cao, con số giảng dạy tại gia rất cao, trẻ em trong Hội Thiếu Nhi luôn luôn có hạnh kiểm tốt, bữa ăn tối trong tiểu giáo khu bao gồm thức ăn tuyệt vời và các tín hữu hiếm khi làm đổ thức ăn xuống sàn nhà, và tôi nghĩ là không bao giờ có bất cứ người nào tranh luận với nhau tại các cuộc đấu bóng ở nhà thờ. |
教会を出ると,トーバは母親にひどく愚痴をこぼしました。 Khi họ ra về, Thoba phàn nàn rất nhiều với mẹ mình. |
妻の落ち度のことでひどくこぼしていた夫が,会衆に対するキリストの扱い方を一層深く認識するにつれて,事態が改善されるようになったことを知った例は少なくありません。 Nhiều người chồng trước kia đã thường phàn nàn cay đắng về các khuyết điểm của vợ, nay nhận thấy tình thế khả quan hơn khi chính họ hiểu được trọn vẹn hơn cách đấng Christ đối xử với hội-thánh. |
28 多くの妻は,「主人はわたしに決して話し掛けてくれない」とこぼします。 28 Nhiều người vợ phàn nàn: “Chồng tôi chẳng bao giờ nói chuyện với tôi”. |
22 多くの人は災いや苦しみがあることをこぼし,それを神のせいにする人さえいます。 22 Nhiều người than vãn về điều ác và sự đau khổ, ngay cả oán trách Đức Chúa Trời về những điều ấy. |
私が度々投獄されたため,妻は多くの困難な問題に遭遇したにもかかわらず,不平をこぼしたことはありませんでした。 Vợ tôi không bao giờ than phiền về nhiều nỗi gian truân mà mình phải chịu vì tôi thường xuyên vào tù. |
愚痴をこぼすことも,要求的になることも決してありませんでした。 エホバへの奉仕における私の責任が増え,時として不自由を忍ばねばならないことがあってもそうでした。 Eleni không bao giờ than phiền hay tỏ ra đòi hỏi, ngay dù mọi sự không thuận lợi vì tôi phải nhận thêm trách nhiệm trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
マタイ 8:20)それでも,イエスが欲しい物を買う余裕がないことで不平をこぼしたという記述はどこにもありません。 (Ma-thi-ơ 8:20) Tuy nhiên, bạn không hề đọc thấy Chúa Giê-su phàn nàn là ngài không thể đài thọ những đồ vật mà ngài muốn. |
彼女はいつも自分の仕事のぐちをこぼしている。 Cô ta luôn phàn nàn về công việc của mình. |
これは小さい頃から テーブルに砂糖をこぼしては 指でなぞって遊んでいたということでもあります Và suốt thời gian đó, tôi luôn làm vãi đường ra bàn và thường dùng ngón tay nghịch chúng. |
4 鉢をひっくり返して中身を全部こぼし出すのと同様に,地はそこに住む人々を出して空にされます。 4 Giống như một cái bát bị lật úp xuống khiến cơm canh đổ hết thì xứ cũng sẽ trống không, không còn dân cư nữa. |
箴言 20:5,「今日の英語訳」)バケツで井戸から水をくむ時,余りにも急いでくみ上げるなら,水の多くをこぼしてしまうことでしょう。 Nếu kéo nhanh một gàu nước lên khỏi giếng, bạn sẽ làm đổ nhiều nước. |
誰かにたまたま 熱いコーヒーをこぼされたら? Nếu như có ai đó vô tình đánh đổ cà phê nóng vào bạn thì sao? |
抵抗したり不平をこぼしたりしてはならない。 ロバを失ったうえに殴打されることのないためである」。 Chớ nên kháng cự, cũng đừng kêu ca, e rằng bạn vừa bị đánh đòn mà còn bị mất lừa”. |
● 塩をこぼすと悪運を招くが,一つまみの塩を左肩の後ろに投げれば助かる • Làm đổ muối đem lại rủi ro trừ khi ném một ít muối ngang qua vai trái |
「わたしは,親が『うちの子は,“だめ”と言っても聞かない』とこぼすと,内心笑ってしまう。 “Tôi cười thầm khi nghe người cha hoặc mẹ than phiền về đứa bé ‘không thể chấp nhận câu trả lời không’. |
パウロとシラスは奥の獄に入れられていた時,自分たちの境遇について愚痴をこぼしたり,悲嘆に暮れたりはしませんでした。 Khi Phao-lô và Si-la bị nhốt trong ngục tối, họ không dùng thì giờ đó để than thân trách phận hay tủi thân. |
退屈だ,とこぼす人は今日珍しくなく,退屈が精神的な障壁になっている人はエホバの民の中にもいます。 Ngày nay người ta thường than phiền về việc buồn chán, và điều này có thể trở thành một trở ngại trong đầu ngay cả cho một số dân sự của Đức Giê-hô-va. |
また,夫が暴君だとこぼす妻もいます。 Một số người vợ cũng thường phàn nàn rằng chồng họ rất độc đoán. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ おきあがりこぼし trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.