おかげさまで元気です trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ おかげさまで元気です trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ おかげさまで元気です trong Tiếng Nhật.
Từ おかげさまで元気です trong Tiếng Nhật có nghĩa là tôi khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ おかげさまで元気です
tôi khỏe
|
Xem thêm ví dụ
でも科学のおかげで小さな分子の世界で 何が起きているのか かなり分かっています Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
さまざまな技術を駆使した おかげでもあります Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
悔い改めができるのはイエス・キリストの贖罪のおかげです。 Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi. |
お爺 さま は 違 っ た わ Ông nội lại khác. |
どちらのグループも元気を出すべきです。 Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. |
一人の婦人は,憂いに沈んだ人々を元気よく散歩させることにより援助してきました。 Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh. |
野菜やオリーブ油のおかげではありません Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu. |
仙台で過ごした歳月のおかげで,日本列島の最北端にある北海道での割り当てに備えることができました。 Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido). |
アラン 、 どの よう に 我々 は 、 バディ 元気 で す か ? Alan, thế nào hả bạn hiền? |
誰か、親切で気前がいい国のおかげで発展した国を ご存知でしょうか? Có ai trong số các biết 1 đất nước phát triển nhờ vào sự hào phóng và tốt bụng của 1 nước khác? |
最新の医療のおかげで健康状態が改善あるいは回復したことがありますか。 Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa? |
この腐敗した時代に神の民が腐敗から守られたのは,ただひとえにエホバと,会衆の頭であるみ子のおかげなのです。 Chỉ có Đức Giê-hô-va, với Con Ngài là Đầu hội thánh, mới có thể che chở dân Ngài khỏi sự bại hoại trong thời kỳ bại hoại này. |
o ジョセフ・スミスが回復においてその役割を果たしたおかげで,あなたはどのような点で天の御父とイエス・キリストに近づくことができたか。 o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào. |
主に私の愛情深い伴侶の支えがあったおかげで,私たちの3人の生きている子供たちとその家族は,6人の孫と4人の曾孫を含め,全員エホバへの奉仕を活発に行なっています。 Phần lớn nhờ vợ tôi yêu thương yểm trợ tôi cho nên ba người con còn sống của chúng tôi và gia đình chúng, gồm sáu cháu nội / ngoại và bốn chắt, thảy đều tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va. |
陰口 を 叩 く 者 共 は お前 の おかげ で 助か っ た Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng. |
アンモンは,その忠実さと奉仕の模範のおかげで,天の御父の 贖(あがな)いの計画を王に教えることができました。 Vì tấm gương trung tín và sự phục vụ của Am Môn nên ông đã có thể giảng dạy cho La Mô Ni về kế hoạch cứu chuộc của Cha Thiên Thượng. |
事実,そのありさまを思い描くことができれば,つまり,自分のくびきにイエスも共に就いておられるのを見ることができれば,重荷の大方の部分を実際にはだれが担っているかはすぐに分かるはずです。 Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng. |
このプロジェクトの最中 ボトルをさかさまにしたらYの形に見えることに気づきました そして子供にとって一番重要な言葉は「なぜ(ホワイ)」 ではないかと考えたのです Và sau đó khi chúng tôi đang làm điều này, đường nét của cái bình nhìn từ trên xuống gợi chúng tôi nhớ đến chữ Y, và chúng tôi đã nghĩ rằng, được thôi những chữ này, tại sao và tại sao không, là chữ quan trọng nhất mà những đứa trẻ hay hỏi. |
そこで受けた訓練のおかげで,信仰が強まり,エホバにいっそう近づくことができました。 Sự huấn luyện này củng cố đức tin và giúp tôi đến gần Đức Giê-hô-va hơn. |
わたしたちがくいあらためたときにゆるしていただけるように,イエスさまは人のすべてのつみのためにくるしまれたのです。 Ngài chịu đau đớn vì tất cả các tội lỗi của chúng ta để chúng ta có thể được tha thứ nếu chúng ta hối cải. |
自分が元気なことを申し訳なく思ってしまうのはなぜだろう』。 Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”. |
彼女たちの愛と優しさに満ちた模範のおかげで,当時は,話を聞いたり,レッスンに参加したりするよりも,はるかに強く末日聖徒イエス・キリスト教会につなぎとめられていたのです。 Tấm gương về lòng nhân ái tử tế của họ đã giữ cho tôi được gần gũi với Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô vào thời gian đó hơn bất cứ bài nói chuyện hoặc bài học nào có thể làm được. |
ヘブライ 4:12)わたしたちがエホバを名によって知り,その名の意味合いを理解できたのも聖書のおかげです。( (Hê-bơ-rơ 4:12) Chính nhờ Kinh Thánh mà chúng ta biết được danh Đức Giê-hô-va và ý nghĩa sâu xa của danh Ngài. |
ディナルバはこう語ってくれました。「 ボルサ・ファミリアのおかげで、食料を買えるし、子供たちにときどき果物も買ってやることができます。 Dinalva nói với chúng tôi rằng: “Chương trình giúp tôi có tiền mua thức ăn cho lũ trẻ, đôi khi là hoa quả nữa. |
そのおかげで教会に行けました。 Do đó em có mặt ở đó. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ おかげさまで元気です trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.