お姫様 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ お姫様 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ お姫様 trong Tiếng Nhật.
Từ お姫様 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là công chúa, bà chúa, Công chúa, công nữ, chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ お姫様
công chúa(princess) |
bà chúa(princess) |
Công chúa(princess) |
công nữ(princess) |
chúa(princess) |
Xem thêm ví dụ
けれども、お姫様に勝てる者はいませんでした Nhưng không ai có thể đánh bại công chúa. |
母から聞いた話だと 将来何になりたいかと 聞かれると 私は「お姫様バレリーナ宇宙飛行士」 と答えていたそうです Mẹ tôi nói rằng khi người ta hỏi tôi muốn làm gì khi tôi lớn, câu trả lời của tôi thường là: công chúa-vũ công balle-phi hành gia. |
ついに、ある王子が言いました 「お姫様、私が負けたことを認めます」と Cuối cùng cho đến khi 1 hoàng tử đã nói, "Công chúa, tôi chấp nhận, cô đã đánh bại tôi." |
誰がお姫様の役を演じるの。 Ai có thể đóng vai công chúa không? |
お姫様は止めません Nhưng công chúa tiếp tục huýt sáo. |
『オール・マイ・チルドレン』のエリカ・ケインは 昼ドラ版 スカーレット・オハラ 度を超えた自惚れ屋のお姫様で 根はけんか好きで向こう見ず Erica Kane trong "Tất Cả Con Tôi" là phiên bản chiếu ban ngày của Scarlett O'Hara, là một công chúa cực kỳ kiêu căng rất hay gây hấn và khó lường. |
何年か経って、お姫様は成長し 若くて美しい女性になりました 口笛ももっと見事に吹くようになりました Nhiều năm trôi qua và công chúa lớn lên. thành một cô gái xinh đẹp, tiếng huýt sáo cũng hay hơn. |
お姫様はそれぞれの王子の所へ行き「私が勝ったことを認めますか?」 Vậy là cô gái đi tới mỗi người và nói, "Ngươi có chấp nhận việc ta đánh bại ngươi không?" |
そのとき、お姫様が言いました。「お父様、お母様、心配しないで Nhưng công chúa nói, "Cha, Mẹ, đừng lo lắng. |
「お父様、お母様、私の夫になるのはこの人です」とお姫様は言いました "Bố, mẹ, người đàn ông này sẽ là vợ của con." |
昔、口笛の上手なお姫様がいました Ngày xưa có một nàng công chúa huýt sáo rất hay. |
アニー:「お姫様へ ― 今日の天気は大雨だよ 午前11時20分に電話するよ」 Anh sẽ gọi em lúc 11:20 sáng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ お姫様 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.