ohlášení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ohlášení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ohlášení trong Tiếng Séc.

Từ ohlášení trong Tiếng Séc có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, thông báo, thông cáo, tuyên bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ohlášení

quảng cáo

giới thiệu

thông báo

(announcement)

thông cáo

(announcement)

tuyên bố

(declaration)

Xem thêm ví dụ

Jdeme prověřit adresu, na které bylo ohlášeno týrání dítěte.
Bây giờ trung tâm chống bạo hành trẻ em sẽ đến căn nhà đó để xác nhận sự thật
Dne 15. července 2011 bylo ohlášeno, že by se Menzel mohla vrátit do třetí série Glee "na větší počet epizod, který byl mohl být deset až dvanáct epizod".
Vào ngày 15 tháng 7 năm 2011, thông tin chính thức đã được thông báo rằng Menzel sẽ trở lại vào mùa 3 của Glee cho "một vai diễn chính từ 10-12 tập phim".
Možnost ohlášení bankrotu slouží také jako záchranná síť pro čestné dlužníky, kteří skutečně nemohou věřitelům zaplatit.
Lý do khác là sự phá sản được xem như một cách để che chở con nợ dù thật lòng muốn trả nhưng không thể trả được.
Chtěl bych dělat to samé, ale než je únos ohlášený, Rodiče jsou vyslýcháni odděleně.
Tôi sẽ muốn làm điều tương tự, nhưng khi vụ bắt cóc được báo, cha mẹ được phỏng vấn riêng.
* Zjevení ohlášené v Oficiálním prohlášení 2
* Điều mặc khải được loan báo trong Bản Tuyên Ngôn Chính Thức 2
Nejen tvoje pochybení, ale ještě k tomu ohlášení úspěchu!
Chẳng những là anh thất bại, mà còn là sự thành công của hắn!
Slečno, máme ohlášený hluk, tady z ostrova.
Chúng tôi nhân được báo cáo về 1 âm thanh rất lớn phát ra từ đào này.
Projev byl ohlášen po zveřejnění výsledku Gallupova průzkumu veřejného mínění který odhalil, že prezidentova popularita klesla na nejnižší bod který americký prezident zaznamenal za posledních 20 let.
Bài nói được loan báo sau khi Viện Gallup công bố rằng uy tín của ông Nixon đã rớt xuống điểm thấp nhất đối với một Tổng thống Hoa Kỳ trong vòng 20 năm qua.
Podle výzkumníků je jedním z důvodů to, že násilné činy často nejsou ohlášeny.“
Một lý do các nhà nghiên cứu đưa ra là thường nhiều trường hợp không được khai báo”.
Ten poslední, kdo ho navšívil bez ohlášení, letěl domů v pěkně malejch krabičkách.
Một gã trước đây không mời mà đến đã về nhà bằng đường hàng không- - trong những chiếc hộp rất bé.
Zpočátku nebylo Babického zatčení ohlášeno.
Lúc đầu phân khoa chưa được phép tổ chức thi.
Bill se rozhodl ještě dřív, než to bylo v r. 2006 ohlášeno a bylo to opravdu jeho rozhodnutí, ale bylo to zase na dovolené, když jsme se procházeli po pláži a on nad tím začal uvažovat.
Ý tôi là khi Bill có quyết định này, ngay trước khi công bố vào năm 2006, đây chính là quyết định của anh ấy, tuy nhiên, sâu xa vẫn từ kỳ nghỉ bên bờ biển khi chúng tôi đi dạo cùng nhau anh ấy bắt đầu có ý tưởng này.
Které nové školy byly ohlášeny během druhé světové války?
Hai trường mới nào đã được thông báo trong thời Thế Chiến II?
Mluvčí keňské pobočky říká: „Občané podle všeho nevěří, že by se vláda ohlášenými případy zabývala.“
Phát ngôn viên của tổ chức này tại chi nhánh Kenya nói: “Dường như người dân không tin chính phủ giải quyết đơn khiếu nại về tham nhũng”.
O tom, že mohl pomáhat Nežidům, aby poznali pravdu, Pavel napsal: „Proto jsem opravdu učinil svým cílem neoznamovat dobrou zprávu tam, kde byl již Kristus jmenován, ... ale právě jak je napsáno: ‚Ti, jimž nebylo o něm nic ohlášeno, uvidí, a ti, kdo neslyšeli, porozumějí.‘“
Nói về vai trò của ông trong việc giúp đỡ những người không phải Do Thái có được sự hiểu biết lẽ thật, Phao-lô tuyên bố: “Nhưng tôi lấy làm vinh mà rao Tin-lành ở nơi nào danh Đấng Christ chưa được truyền ra,... như có chép rằng: Những kẻ chưa được tin báo về Ngài thì sẽ thấy Ngài, những kẻ chưa nghe nói về Ngài thì sẽ biết Ngài”.
Toto slavné evangelium bylo ohlášeno, když se chlapci Josephovi ukázal Otec a Syn.
Phúc âm vinh quang này được khai mở với sự hiện đến của Đức Chúa Cha và Đức Chúa Con cùng thiếu niên Joseph.
Bez ohlášení, jen tak?
Không hẹn, không dzì hết?
I když se mu povedlo zachytit siluety objektů umístěných na přímém slunci, a dokonce zvládl zachytit i obrysy maleb na skle nasvíceném sluncem, bylo roku 1802 ohlášeno, že „obrazy vytvořené prostřednictvím camery obscury jsou příliš slabé na to, aby měly za přiměřenou dobu vliv na dusičnany stříbra“.
Mặc dù ông đã thành công trong việc chụp bóng của các vật thể được đặt trên bề mặt dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp, và thậm chí tạo ra các bức tranh bóng trên kính, nó đã được báo cáo vào năm 1802 rằng "những hình ảnh được tạo thành bằng phương tiện của máy ảnh khá mờ nhạt, trong bất kỳ thời gian vừa phải, một hiệu ứng trên nitrat bạc."
Jedná se o první album skupiny bez Zayna Malika, který odešel z kapely v březnu 2015, a zároveň jejich poslední před plánovanou a předem ohlášenou pauzou v roce 2016.
Đây là album phòng thu đầu tiên của nhóm sau sự rời đi của Zayn Malik vào tháng 3 năm 2015, và cũng là album cuối cùng trước khi nhóm nhạc tạm nghỉ vào năm 2016.
Všechny našli pár dní poté... co bylo ohlášeno jejich zmizení.
Tất cả được tìm thấy vài ngày sau khi họ được báo mất tích.
Další úpravy, díky nimž toto shromáždění získalo současnou podobu, byly ohlášeny ve Strážné věži z 1. října 1942.
Tháp Canh ngày 1-10-1942 đã có thêm sự điều chỉnh về buổi học này theo cách thức mà chúng ta biết thời nay.
Pardon, že jsme přišli bez ohlášení, Nate.
Xin lỗi đã đến mà không báo trước, Nate.
V roce 1943, kdy válka vrcholila, bylo ohlášeno založení dvou nových škol.
Vì vậy vào năm 1943, khi chiến tranh còn đang nóng bỏng, có thông báo về hai trường mới.
Očekává se ohlášení jeho rezignace během několika dalších dnů
Mọi người cho rằng ông ta thông báo từ chức trong một vài ngày tới
Představení, konané též v sále na Fishamble Street, bylo původně ohlášeno na 12. dubna, ale bylo odloženo o jeden den „na žádost významných osob“.
Buổi trình diễn tại Đường Fishamble dự định tổ chức ngày 12 tháng 4 bị hoãn một ngày "theo yêu cầu của những nhân vật danh giá".

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ohlášení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.