お菓子 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ お菓子 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ お菓子 trong Tiếng Nhật.
Từ お菓子 trong Tiếng Nhật có nghĩa là kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ お菓子
kẹonoun 例えば,自分が食べたいお菓子を持っているとします。 Chẳng hạn, nói sao nếu em có một vài cái kẹo mà em rất thích? |
Xem thêm ví dụ
甘いお菓子のラベル表示を チェックしてみてください Chỉ cần kiểm tra các nhãn mác trên những sản phẩm đồ ngọt mà bạn mua. |
ですから,現代の子どもたちは,幽霊や魔女の格好で家々を回って,お菓子をくれないといたずらするぞと言うとき,それとは知らずにサムハインの儀式を再現しているのです。 Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
私と信仰を共にしなかった妻は,その後一つの包みとメモを送ってきました。 そこには,「お菓子を送ります。 Sau đó, người vợ không cùng niềm tin đã gửi cho tôi một gói đồ với lời nhắn: “Gửi anh số bánh này, hy vọng anh cũng ngã bệnh như hai đứa con của anh”. |
研究の前か後にお茶とお菓子の時間を設ける親もいます。 Cha mẹ khác sửa soạn vài món giải khát để dùng trước hoặc sau buổi học. |
ここに写っているピニャータ人形は チームがお金をまとめて買った物です みんなで叩くと中からお菓子が出てくるといった物です Lý do tôi để hình một con ngựa đầy kẹo ở đây là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác |
彼はお菓子屋にいる子供のようでした Anh ta cứ như một đứa trẻ ở cửa hàng kẹo. |
お菓子を焼く人たちは すごい科学者です Những người làm bánh là các nhà khoa học điên. |
プログラムのあとに飲み物やお菓子を出す家族もいます。 Sau buổi thảo luận, một số gia đình ăn uống một chút. |
牛乳を高速で混ぜて作った乳製品。美味しいお菓子を作るときには必須材料の一つ。 Chế phẩm từ sữa được đánh lên. Là một trong các nguyên liệu cần có để làm bánh. |
お菓子もいいけど,きちんとした食事をしないと満足感は得られません」。 Bữa ăn nhẹ thì thú vị nhưng bạn cần có bữa ăn chính ngon miệng”. |
* 食事やお菓子などを作って隣人に届ける。 * Hãy làm thức ăn và mang tặng những người láng giềng của các anh chị em. |
一連の殺戮を報道していた時 私は 小さなお菓子を 買って食べました 口慣れたものを食べて 心を落ち着けたかったのです Khi đưa tin về những cuộc thảm sát này, Tôi phải mua, và ăn những viên kẹo nhỏ, cố tìm vị ngọt quen thuộc và dễ chịu của chúng. |
中央アフリカの人々が こういうお菓子を食べるのは 空腹を和らげるためで 無数のプラスチックの包み紙を 逃げ道に残して行きます Người Trung Phi ăn những viên kẹo này, để làm dịu cơn đói, để lại hàng nghìn vỏ kẹo trên đường tháo chạy. Ở vài đài phát thanh còn hoạt động ở nước này, |
(笑) 海藻のお菓子を買います 「ケール入りべジー・ブーティー」 子供たちは言います 「ママ 大腸ガンに効くあのお菓子が食べたいよう」 (Tiếng cười) Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, "Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng." |
遊び好きで,何でも調べたがり,気ままに動き回っては,本の上を歩いたり,ペンをぱっと取ったり,シャツのポケットに手を入れてお菓子を探したりします。 Dễ thương, lanh lợi và vô cùng tò mò, nó chạy nhảy tự do, bước trên các trang sách, chụp lấy bút chúng tôi và cứ thò bàn tay nhỏ bé vào túi áo sơ mi của chúng tôi để tìm thức ăn. |
もしわたしが,少しほかの子に上げなさいと言ったら,喜んでそうしますか。 ― では,大好きな友達に会ったとき,お菓子を持っているとしましょう。 Nếu tôi bảo em phải cho một đứa bé khác thì em có vui lòng cho không?— Còn nếu em có kẹo và gặp một người bạn mà em rất thích thì sao? |
例えば,自分が食べたいお菓子を持っているとします。 Chẳng hạn, nói sao nếu em có một vài cái kẹo mà em rất thích? |
最初の数日は あげようとしても お菓子やジュースにさえ 手をつけないんです Vài ngày đầu, chúng từ chối mọi thứ mà chúng tôi cho chúng, kể cả bánh kẹo hay đồ uống. |
友達を招待し,お菓子を食べたり,ゲームをしたりして楽しむ機会を作ります。 Chúng tôi mời bạn bè của các cháu đến, ăn uống và tổ chức các trò chơi. |
だれに言われなくてもお菓子をその友達に分けてあげたいと思えたなら,幸福を味わえるのではないでしょうか。 ― Nếu em tự mình nảy ra ý nghĩ là cho bạn vài cái thì chẳng phải điều đó làm cho em vui sướng sao?— |
その際の伝統的な食べ物は,トゥロン(アーモンドとはち蜜で作ったお菓子),マジパン,ドライフルーツ,焼いた子羊の肉,魚介類などです。 Các món ăn truyền thống thường là turrón (kẹo làm bằng hạnh nhân và mật ong), mứt marzipan, trái cây khô, cừu nướng và hải sản. |
その男性,テオドトス・ペトリデスは鍛え上げたレスラーでしたが,お菓子作りの技術も身に着けており,ある有名な洋菓子店で働いていました。 Theodotos Petrides là một lực sĩ đô vật có tài, nhưng cũng đã học nghệ thuật làm bánh kẹo và làm việc ở một cửa hiệu bánh ngọt có tiếng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ お菓子 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.