お父さん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ お父さん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ お父さん trong Tiếng Nhật.
Từ お父さん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bố, cha, ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ お父さん
bốnoun 彼が、お父さんのことを誇りにしているのも当然だ。 Anh ấy có thể hãnh diện về bố. |
chanoun 一日,お父さんやお母さんの,かげの助け人になってください。 Hãy là người giúp đỡ cha hay mẹ các em trong một ngày! |
banoun ちょっとお父さん!これはどういうこと?!誰もいないはずだと言ったのに。 Ba ! Vậy là sao ! Sao ba bảo sẽ không có ai mà. |
Xem thêm ví dụ
家庭の夕べは,お母さんやお父さんの講義ではありません。 Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. |
テートはお母さんやお父さんから,服を着ていない人の写真や絵を見ないようにと教えられていました。 Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo. |
お父さんもお母さんも,あなたの親であることをやめたりはされません。 Cha mẹ luôn luôn lo lắng cho bạn. |
季節が移り変わり 再びダンスパーティの時期になった時 ブリアナという子が声を上げ こう言いました 「私のお父さんは来れないから こんなパーティー 考えただけでも悲しくなるわ」 Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm." |
すると息子は,『お父さん,大丈夫。 Cháu trả lời rằng: ‘Cha đừng lo. |
でも唯一 何があっても失うことがないもの それはお前の “ここ” にあるんだよ だから もしお前の授業料を払うためなら お父さんたちは 自分の血を売ったっていい Nhưng một thứ sẽ mãi mãi tồn tại với con là thứ trong đây, và nếu chúng ta bị bắt buộc phải bán máu để trả tiền học phì, chúng ta sẽ làm thế. |
では,わたしたちの天のお父さんであるエホバについて考えてみましょう。 Bây giờ hãy nghĩ đến Cha trên trời của chúng ta là Đức Giê-hô-va. |
では,あなたのお父さんかお母さんがエホバを崇拝していないとしたら,どうでしょうか。 ― 子どもは親の言うことを聞きなさい,と神は言っておられます。 Nếu như cha hay mẹ của con không thờ phượng Đức Giê-hô-va thì sao?— Đức Chúa Trời nói con cái phải vâng lời cha mẹ. |
11歳になる妹のスカイは,「たくさん祈りました。 一人で祈ったり,お母さんやお父さんと一緒に祈ったりしました」と言います。 Em gái 11 tuổi của Jacob là Skye nói thêm: “Em đã cầu nguyện rất nhiều, cả cầu nguyện riêng và cầu nguyện cùng ba mẹ!”. |
血を前に気絶したお父さんの 息を吹き返す方法など hoặc cách làm tỉnh một người cha đã ngất khi nhìn thấy máu |
そして,お父さんに,エジプトへ来てくらすように話してください』。 Và các anh hãy mời cha xuống sống ở đây’. |
あるいは,男の子がお父さんに,「いいえ。 家の中でボールをけったりしてません」と言ったとしましょう。 Hoặc có thể một em trai nói với cha: “Không, con đâu có đá banh trong nhà”. |
そうですね,お父さんとお母さんに従順であるようにと言っておられるのは,エホバ神です。 Vậy như em thấy, chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời bảo em phải vâng lời cha mẹ. |
娘は私を見ました 「でも お父さんは成功したのよ 不可能だなんてことが言えるの?」 Và con bé nhìn tôi và nói, "Bố, sau việc mà bố vừa làm, sao bố có thể nói bất cứ điều gì là không thể?" |
大勢のお母さん お父さんが 子育てを ある種の危機として 経験しているのは何故でしょう Tại sao rất nhiều bậc làm cha làm mẹ thấy việc làm cha mẹ là một khủng hoảng? |
お父さんのことが分かってから,あなたは確かに変わったわね,カーム。 わたしはあの時そのことに気づきましたよ。 Sau một chặp chị nói: “Có chứ, em thấy việc tìm hiểu về Ba anh chắc hẳn khiến anh đổi khác đó anh. |
それにお父さんとお母さんに話すなんて。 Và phải cho họ biết à? |
若い男性の皆さん,皆さんのお父さんやおじいさんは,皆さんが日々受けているような試練に直面することがありませんでした。 Các em thiếu niên thân mến, cha ông của các em không bao giờ phải đối diện với những cám dỗ mà các em thường xuyên phải đối diện. |
次に子供は,“お父さんの種はどのようにしてお母さんのおなかに入るの”と尋ねるかもしれません。 Sau nữa đứa trẻ có thể hỏi: “Hột giống của người cha vào bụng người mẹ bằng cách nào?” |
だから,お父さんを見つけた,と言ったのよ」。 Vì thế mà hồi nãy em nói em đã tìm được một người Cha đấy”. |
すると電話の主はこういいました 「私は僕のお父さんです」 Và người gọi trả lời, "Tôi là bố tôi." |
お父さん、何してるの? Bố ơi, bố đang làm gì thế? |
イエスは天でお父さんと働いて,たくさんのことを学びました。 Chúa Giê-su học được nhiều điều khi làm việc với Cha ngài ở trên trời. |
ヘイデンはお父さんの後ろについて車の後ろに回ると,トランクから大きな魚つり用の道具箱を持ち上げました。 Hayden bước theo cha nó, đi ra phía sau chiếc xe và nhấc cái hộp to đựng đồ câu cá ra khỏi thùng sau của xe. |
ダビデは小さい時から,エホバを愛することをお父さんやお母さんに教えてもらいました。 Từ lúc còn bé, cha mẹ đã dạy Đa-vít yêu mến Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ お父さん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.