odpor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odpor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odpor trong Tiếng Séc.
Từ odpor trong Tiếng Séc có các nghĩa là chống cự, điện trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odpor
chống cựnoun Odpověď je " C, " aktivní odpor. Câu trả lời là " C, " sự chống cự có chủ đích. |
điện trởnoun |
Xem thêm ví dụ
Očekávala jsem, že mi budou odporovat, a proto jsem se modlila k Bohu, aby mi dal moudrost a odvahu vše překonat, ať už se stane cokoli. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Matouš 10:16–22, 28–31 Jaký odpor můžeme očekávat, ale proč bychom se odpůrců neměli bát? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
Bůh nestvořil ničemného tvora, který mu měl odporovat. Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. |
Žádný odpor nemohl toto dílo zastavit. Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc. |
Gahiji se nesnažil odporovat. Gahiji đã không hề chống trả. |
Takže nikdo nebude klást odpor? Vậy là sẽ không có kháng cự |
To, jakou má někdo osobnost, se často pozná podle jeho zálib a podle toho, k čemu má odpor. Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy. |
V odporu vůči naší víře zneuctil shaolinský chrám. Bất chấp mọi tín điều nó đã làm ô danh Thiếu Lâm Tự. |
Tento cíl houževnatě sledoval po celý život. Neodradil ho ani odpor ze strany katolické církve, ani lhostejnost jeho kolegů, ani zdánlivě nekonečné problémy související s revizí, a dokonce ani zhoršující se zdraví. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
Projevování trpělivosti pomůže zvěstovatelům snášet lhostejnost a odpor. Tính kiên nhẫn giúp người công bố Nước Trời chịu đựng bất cứ sự thờ ơ và chống đối nào mà họ gặp. |
Ježíšovo kázání se setkávalo s odporem a Ježíš řekl, že jeho následovníci budou odporu také čelit. Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy. |
Jak by navíc mohl pouhý lidský král tři týdny odporovat nějakému duchovnímu tvorovi, když si uvědomíme, že jeden anděl dokázal za jedinou noc pobít 185 000 silných válečníků? Hơn thế, làm sao vị vua người phàm này có thể chống lại thiên sứ trong ba tuần, khi mà một thiên sứ đã giết 185.000 quân tinh nhuệ chỉ trong một đêm? |
Vzývej jméno pravého Boha, Jehovy, aby ti pomohl odporovat démonskému vlivu. Hãy kêu cầu danh Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời thật, xin ngài giúp bạn khỏi rơi vào tầm ảnh hưởng của ma-quỉ. |
3 Satan se nás někdy snaží nečekaně přepadnout ze zálohy — například nás vystaví pronásledování nebo odporu, aby podlomil naši ryzost a přiměl nás, abychom přestali Jehovovi sloužit. 3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12). |
Proto potřebujeme veškerou duchovní výzbroj a ochranu, kterou opatřuje Jehova, včetně ‚meče ducha, to jest Božího slova‘, abychom mohli odporovat v tomto zlém dnu. — Ef. 6:11–13, 17. Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW). |
7 Když Sluha přišel na zem, školení od Jehovy a láska k lidstvu mu pomáhaly vyrovnávat se s tvrdým odporem. 7 Sự huấn luyện này và niềm vui thích đối với loài người đã giúp Người Tôi Tớ chuẩn bị cho việc xuống đất và đương đầu với sự chống đối dữ dội. |
Za prvé, pamatujme na to, že odpor musíme očekávat. Trước hết, cần nhớ rằng sự chống đối chắc chắn phải xảy ra. |
I můj dědeček se matce postavil na odpor. Ông ngoại tôi cũng chống đối kịch liệt. |
Tam musela Erna znovu čelit odporu, tentokrát od socialistické vlády ve východním Německu. Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức. |
Palmira zakusila silný odpor od své rodiny a od duchovenstva. Palmira đã gặp phải sự chống đối dữ dội của gia đình và hàng giáo phẩm. |
Mluvil o oddělenosti od světa, a tím chtěl své učedníky připravit na odpor, se kterým se setkají. Ngài nói đến việc tách rời khỏi thế gian, để cho môn đồ chuẩn bị hầu đương đầu với sự chống đối. |
Komu patří zásluha za takový vzrůst tváří v tvář odporu Satana a jeho zkaženého světa? Ai đáng được ngợi khen về sự gia tăng đó trước sự chống đối của Sa-tan và thế gian bại hoại của hắn? |
2 Časem se však jeden Boží duchovní syn nestoudně rozhodl stát se konkurujícím bohem a začal Jehovovi odporovat. 2 Tuy nhiên, một thần linh, con của Đức Chúa Trời ngang ngược tự tôn mình là thần đối địch, tranh quyền với Đức Giê-hô-va. |
On se setkal s odporem a řekl, že toto setkávání s odporem bude údělem těch, které povolal. Ngài gặp phải sự chống đối và Ngài phán rằng việc gặp phải sự chống đối sẽ là số mệnh của những người mà Ngài kêu gọi. |
POSILNĚNI, ABY ČELILI ODPORU Thêm mạnh sức để đương đầu trước sự chống-đối |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odpor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.