odlišný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odlišný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odlišný trong Tiếng Séc.
Từ odlišný trong Tiếng Séc có nghĩa là khác nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odlišný
khác nhauadjective A to přesto, že to dělají velmi odlišným způsobem. Tuy nhiên, chúng làm điều đó theo một cách rất khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
On slyšel velmi odlišný příběh. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Petra 5:9) Ale čím to je, že jsme od jiných skupin tak odlišní? Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác? |
Tento případ dokládá, že příčinou zcela odlišných názorů manžela a manželky může být skrytý vliv rodičovské výchovy. Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau. |
( Omlouvám se za vulgarismus ) Jestli je nějaký vyšší řád, který řídí vesmír, je odlišný, od všeho co náš druh může splodit, a nemá cenu se o tom vůbec bavit. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Můžeme být jisti jedině tím, že ona variabilita bude odlišná. Những gì chúng ta có thể chắc chắn là tính biến đổi sẽ khác nhau. |
Že jsme teď odlišní muži. Rằng chúng ta đã trở thành những người khác rồi. |
Jejich . . . cesty [jsou] odlišné; nicméně se zdá, že každý z nich byl jakýmsi tajným plánem Prozřetelnosti určen k tomu, aby jednoho dne držel ve svých rukou osud poloviny světa.“ Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
Důležité je, že dohromady se tato různorodost dokáže odlišnými přístupy vypořádat více méně se vším, s čím je evoluce schopna přijít. Quan trọng là tập hợp sự đa dạng các mục tiêu khác nhau có thể đối mặt với không ít thì nhiều cuộc cải tiến có thể gây chú ý. |
V jiných kulturách se objevuje odlišný problém. Ở những nơi khác thì lại có vấn đề khác. |
A tak bych rád řekl pár slov o zlepšování a poskytl vám letmý pohled na jeden z mých současných projektů, který je odlišný od toho přechozího, ale sdílí s ním stejné vlastnosti jako sebevzdělávání, učení se pomocí činnosti, sebepoznávání a tvorbu komunity; a tento projekt se zabývá výukou matematiky dle osnov K-12 a začíná matematikou pro předškoláky a čerstvé školáky, a provozujeme ho na tabletech, protože si myslíme, že matika, stejně jako všechno ostatní, by se měla učit prakticky. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Někteří botanici zařazují Oxycoccus jako odlišný rod klikva. Một số nhà thực vật học coi Oxycoccus như là chi riêng biệt. |
Jak ukazuje barevné odlišení, každý z řečnických znaků číslo 1 až 17 může student použít při čtení zadané látky. Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên. |
Mechanismy, kterými jsou tyto formy tolerance stanoveny, jsou odlišné, ale výsledný účinek je podobný. Các cơ chế mà theo đó các hình thức khoan dung được thiết lập là khác biệt, nhưng hiệu quả kết quả là tương tự. |
Dokážete snést, že budete pozoruhodné a odlišné? Các chị em có thể chịu có sự khác biệt và phân biệt rõ ràng không? |
Ale nemáme mezi sebou „třídní rozdíly“ vyplývající z toho, že někdo pochází z odlišného rasového, kulturního, nebo dokonce náboženského prostředí? Nhưng chúng ta có “phân-biệt” giai cấp dựa trên nguồn gốc chủng tộc, văn hóa, hoặc thậm chí tôn giáo không? |
Nejsme si zase tak odlišní. Chúng ta không khác nhau là mấy. |
Ví, co očekávat, a přesto, že to bude trochu odlišné a barvy budou odlišné a jméno bude jiné. Họ biết mình mong đợi gì, mặc dù nó có thể khác và các màu sắc cũng khác, cái tên cũng khác. |
Později, ve Strážné věži číslo 17 z roku 1972, v článku „Vedoucí sbor odlišen od zákonné korporace“, byl podán jasný výklad o novodobém vedoucím sboru. Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay. |
Myšlenka hledání někoho odlišného, koho mentorovat, někoho, kdo nemá stejnou historii, ať je jakákoli, je o otevírání dvěří lidem, kteří by se jinak nemohli dostat ani do chodby. Hướng dẫn cho ai đó khác mình người không có hoàn cảnh tương tự, bất kể xuất thân của người đó như thế nào, chính là mở cửa cho những người ngay cả hành lang cũng không thể chạm tới. |
Psychologové se pak ptali jiných lidí na trošku odlišnou otázku. Các nhà tâm lý học hỏi những người khác với một câu hỏi khác đi một chút. |
Milióny lidí tedy mohou mít pevnou naději na to, že uvidí své milované znovu žít na zemi, ale za velmi odlišných podmínek. Vì vậy, hàng triệu người có niềm hy vọng chắc chắn rằng người thân đã khuất của họ sẽ được sống lại trên đất, trong điều kiện tốt hơn nhiều. |
Byly vyvinuty pro svět v němž lidé žili ve velmi malých skupinách, málo kdy někoho potkali kdo by byl příliš odlišný, měly relativně krátký život v němž měli pouze málo rozhodování a nejvyšší prioritou bylo jíst a pářit se dnes. Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
(Ezekiel 18:4) Tato myšlenka je velmi odlišná od toho, co učí křesťanstvo, ale je naprosto shodná se slovy, která pod inspirací řekl moudrý muž Šalomoun: „Živí si totiž uvědomují, že zemřou; ale pokud jde o mrtvé, ti si neuvědomují naprosto nic ani už nemají [v tomto životě] žádnou mzdu, protože vzpomínka na ně byla zapomenuta. (Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Na základě svých pozorování této galaxie, byl schopný rozpoznat dva odlišné populace hvězd na základě jejich metalicity, našel mladé, rychlé hvězdy v disku galaxie populace I a starší, červené hvězdy ve galaktické výduti populace II. Dựa vào những quan sát của mình, ông đã phân thành hai nhóm sao khác biệt, với những ngôi sao trẻ có vận tốc lớn ở phần đĩa ngoài là sao Nhóm I và các sao già màu đỏ ở khối phồng trung tâm là Nhóm II. |
Výrazy jako „teokracie“, „ostatek“, „jiné ovce“, i „Armagedon“ a „Království“ mohou vyvolat v mysli posluchače odlišnou myšlenku, nebo nevyvolají vůbec žádnou. Những từ như “sự cai trị thần quyền”, “số còn sót lại”, “các chiên khác”, ngay cả “Ha-ma-ghê-đôn” và “Nước Trời”, có thể nói lên một điều gì khác trong trí người nghe hoặc không có nghĩa gì cả. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odlišný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.