odlet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odlet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odlet trong Tiếng Séc.

Từ odlet trong Tiếng Séc có các nghĩa là ra đi, rời khỏi, Bay ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odlet

ra đi

verb

Připravte Quinjet k odletu.
Chuẩn bị tách chiếc Quinjet ra đi.

rời khỏi

verb

Vika se nemůže dočkat odletu.
Vika rất muốn rời khỏi đây.

Bay ra

Xem thêm ví dụ

Jsme ve VIP salónku na západní straně odletové haly.
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
Swiss Air 363, jste druzí v pořadí na odlet.
Swiss Air 363, đường băng số 2.
Konečně, po téměř šesti měsících se mladí i jejich rodiče chystají k odletu.
Cuối cùng, khi được 6 tháng tuổi, tay chim choai này cùng bố mẹ bắt đầu bay lên không trung.
Pokud jsou naše domněnky správné, část energie z této srážky odletí do jiných dimenzí.
Bạn phóng chúng vào nhau, và nếu chúng ta đúng, một phần năng lượng của sự va chạm sẽ biến thành mảnh vụn và bay vào các chiều không gian khác.
Cestou na letiště, když si vyzvednete palubní vstupenku, řekne vám, že váš let je zpožděný, že se změnila odletová brána, atd.
Trên đường tới sân bay, Nếu bạn cầm chiếc vé máy bay lên, nó có thể cho biết rằng chuyến bay của bạn đã bị hoãn, cửa ra máy bay đã đổi, vân vân.
Podmínky typu „URL obsahuje“ nejsou dost konkrétní na to, aby bylo možno podchytit lidí, kteří v souvislosti s letištěm JFK hledají odlety, ale ne přílety.
Các điều kiện như "URL chứa" không đủ cụ thể để xác định những người đang tìm kiếm chuyến bay từ JFK nhưng không đến JFK.
Dej jim tu věc ať odletí, prosím!
họ sẽ đi ngay!
odletím prvním letadlem do New Yorku.
thì tôi sẽ lên chuyến máy bay sớm nhất về New York
Dvě minuty do odletu.
Hai phút nữa cất cánh.
OK, pilůtku, čas odletu je podle odhadu okamžitě!
Ok, phi công, tới giờ bay rồi!
Aspoň přijď na ceremoniál odletu.
Không thì ít nhất con hãy tới buổi lễ tiễn mọi người nhé.
Z letiště Bourget každou chvíli odletí letadlo.
Có một máy bay sắp rời khỏi sân bay Le Bourget.
vrtulník 1, vrtulník 2, připraveni k odletu.
số 2 cất cánh chuẩn bị đuổi theo
Musím to napravit, než odletím.
Bố cần hàn gắn chuyện này trước khi ra đi.
Teď pije sklenici vody, která by pro nás byla asi takhle veliká, to udělá tak třikrát a potom odletí.
Giờ nó uống một cốc nc mà ở cỡ lớn như tôi và bạn, sẽ phải làm trong ba lần, và rồi bay.
Všechno to začalo při odletu.
Mọi chuyện bắt đầu ở đây, khi máy bay cất cánh.
Chystají se k odletu.
Liền chuẩn bị lên đường.
A za půlku tý doby nám odletí odvoz.
Một nửa thời gian cho đến khi họ rời đi.
Vika se nemůže dočkat odletu.
Vika rất muốn rời khỏi đây.
Včela byla chytře nalákána ke sběru nektaru, přitom se na její noze zachytí pyl, a ona odletí na další květ.
Và loài ong đã bị đánh lừa một cách khéo léo đến hút mật và mang theo cả phấn hoa trên chân nó và bay đến một bông hoa khác
K čemu pak mít letadlo, když odletí dřív, než přijedete?
Ý tôi có máy bay riêng để làm gì khi nó cất cánh trước khi cô đến?
Amanda dnes večer odletí do Paříže.
Amanda sẽ bay tới Paris tối nay.
Pak odletí hledat další dávku nektaru a přitom přenese pyl na jinou rostlinu.
Sau đó, khi đến hút mật ở hoa khác, chúng vô tình vận chuyển phấn đến hoa đó.
Na konci tohoto týdne jsme byli na letišti a president Kimball a jeho spolupracovníci se chystali k odletu.
Vào lúc kết thúc tuần lễ đó, chúng tôi có mặt tại sân bay trước khi Chủ Tịch Kimball và các cộng sự của ông khởi hành.
Odlet jsme naplánovaly na 1. prosince 1998.
Chúng tôi định ngày 1-12-1998 khởi hành.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odlet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.