odečet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odečet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odečet trong Tiếng Séc.
Từ odečet trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự bớt, sự trừ, đọc, sự thủ tiêu, sự nhụt đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odečet
sự bớt(allowance) |
sự trừ(allowance) |
đọc
|
sự thủ tiêu(abatement) |
sự nhụt đi(abatement) |
Xem thêm ví dụ
4) a neuplatňoval odečet úroků (§ 15 odst. 1 — Không áp dụng với hộ chiếu có đóng dấu "Article 17, paragraph 2". |
Proveďte digitální odečet angiogramu. Chụp X-quang mạch kĩ thuật số xóa nền. |
Nebo muže, který je čestný ve veškerém svém jednání, dokud nedokáže odolat nutkání zvýšit svůj odečet daně, protože tím ušetří více než 1000 dolarů. Hoặc một người đàn ông lương thiện trong tất cả những sự giao dịch buôn bán của mình cho đến khi người ấy không thể chống lại sự thôi thúc để khai thêm số khấu trừ tiền thuế vì nó giúp cho người ấy tiết kiệm hơn 1.000 Mỹ kim. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odečet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.