oczekiwania trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oczekiwania trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oczekiwania trong Tiếng Ba Lan.
Từ oczekiwania trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự mong chờ, sự trông mong, sự chờ đợi, sự chờ, sự dè trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oczekiwania
sự mong chờ(expectation) |
sự trông mong(expectation) |
sự chờ đợi(anticipation) |
sự chờ
|
sự dè trước(anticipation) |
Xem thêm ví dụ
Młodzi ludzie muszą wiedzieć, o której godzinie wieczorem oczekuje się od nich powrotu do domu. Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. |
Oczekiwałem piramid z puszek po piwie, nabitych kanap i płaskich telewizorów. Rất nhiêu chỗ tụ tập. |
14 Kochani, ponieważ oczekujecie tych rzeczy, róbcie wszystko, co możecie, by na koniec Bóg zobaczył, że jesteście niesplamieni i nieskalani i że zachowujecie pokój+. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
Żadne z nich nie otrzymywało tego, czego oczekiwało. Nhưng chẳng ai nhận được điều mình muốn. |
Zaspokojenia jakich potrzeb oczekiwali od Kościoła? Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng? |
Warto z nich korzystać, gdy zainteresowany będzie oczekiwać szerszych wyjaśnień. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
Jehowa oczekuje, że będziemy Mu służyć z całego serca (Rzymian 12:1). Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta hầu việc Ngài hết lòng. |
W roku 1991 nieoczekiwanie nastąpił prawdziwy przełom. Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991. |
Rozważenie ówczesnych wydarzeń pomoże nam lepiej zrozumieć, czego obecnie mamy oczekiwać. Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta. |
(b) Czego będą mogli oczekiwać wierni ludzie w nowym świecie? (b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới? |
Choć zdajemy sobie sprawę z tego, że nikt z nas nie jest doskonały, nie wykorzystujemy tego faktu jako wymówki, by zaniżać oczekiwania wobec siebie, żyć poniżej naszych przywilejów, odwlekać pokutę czy odmawiać rozwijania się, by stać się bardziej doskonałymi i wyrobionymi naśladowcami naszego Mistrza i Króla. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Czy dostrzegasz na horyzoncie nowy świat — długo oczekiwaną nagrodę? Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không? |
Pamiętaliśmy, że Jezus oczekuje od swych uczniów, by ‛wydawali wiele owocu’ (Jana 15:8). Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
Pewien dziennikarz pracujący na wschodzie Afryki napisał: „Młodzi wolą uciec, by uniknąć wygórowanych opłat, których oczekują nieustępliwi teściowie”. Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Kiedy przemówienie miało się ku końcowi, wielu obecnych zastanawiało się, czego można oczekiwać w przyszłym roku. Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’ |
Mieli oczekiwania wobec bliższej i dalszej rodziny imigrantów z South Bronx, ale mieli nie tylko oczekiwania. " Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học ", ( Cười ) trong những gia đình nhập cư sống cùng trong khu South Bronx, nhưng điều họ gửi gắm ở chúng tôi không chỉ là kỳ vọng. |
Tego właśnie oczekuję. Em không mong chờ gì ít hơn. |
Należy jednak zachować ostrożność przy dostosowaniu oczekiwań do możliwości i sytuacji każdego ucznia. Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên. |
Weszłam do jej pokoju, a ona otworzyła się przede mną i powiedziała, że była w domu przyjaciółki i nieoczekiwanie zobaczyła w telewizji alarmujące i niepokojące obrazy i sceny rozgrywające się między nagim mężczyzną a nagą kobietą. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Bóg oczekuje od rodziców, że będą pouczać i korygować dzieci Đức Chúa Trời đòi hỏi các bậc cha mẹ phải dạy dỗ và sửa trị con cái |
Trudno oczekiwać od Boga odpowiedzi na takie dwie wykluczające się wzajemnie prośby. Đức Chúa Trời không thể chấp nhận những lời cầu xin đối nghịch nhau như thế. |
Ponieważ żyjemy pobożnie, czyli tak, jak Bóg tego od nas oczekuje, ściągamy na siebie nienawiść świata, wobec czego musimy stawać wobec prób wiary (2 Tymoteusza 3:12). Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12). |
Więc jeśli oczekujesz, że rozwinięty przemysł wejdzie, to nie dobre - w ochronę naturanych żyjątek. Nếu tìm các ngành công nghiệp phát triển, giúp bảo vệ thiên nhiên thì đó không phải ý hay. |
Świadczę wam, że jeśli od dziecka zaczniecie czytać pisma święte, lepiej zrozumiecie obietnice Pana i będziecie wiedzieli, czego On od was oczekuje. Tôi làm chứng cùng các em rằng nếu các em bắt đầu đọc thánh thư từ lúc các em còn nhỏ thì các em sẽ hiểu rõ hơn những lời hứa của Chúa và các em sẽ biết điều mà Ngài kỳ vọng nơi các em. |
On oczekuje od nas, że wykorzystamy środki, które otrzymujemy od Niego, by troszczyć się o nas i o swoje rodziny. Ngài kỳ vọng chúng ta sử dụng các phương tiện mà chúng ta nhận được từ Ngài để chăm sóc bản thân mình và gia đình mình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oczekiwania trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.