ocitnout se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ocitnout se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocitnout se trong Tiếng Séc.
Từ ocitnout se trong Tiếng Séc có các nghĩa là đạt tới, tới, gặp, sự tìm thấy, xét thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ocitnout se
đạt tới(find) |
tới(find) |
gặp(find) |
sự tìm thấy(find) |
xét thấy(find) |
Xem thêm ví dụ
" Je to jako ocitnout se v nebi. " " Như được nhảy lên thiên đường " |
Při dnešním rušném způsobu života je snadné ocitnout se v takové situaci. Với cuộc sống bận rộn ngày nay, thật dễ dàng rơi vào một tình trạng tệ như thế. |
Přesto bylo by hezké ocitnout se v Moskvě právě teď. Bây giờ mà ở Moscow thì có phải tuyệt không? |
Mohl jsem mířit vysoko a ocitnout se na místě ovládaném gayi. Tôi đã có thể phát triển trong nhiều lĩnh vực phát thanh truyền hình. |
Pro mnohé to znamená ocitnout se ve společnosti bratra, sestry nebo prarodiče, který je miluje bez ohledu na to, co dělají. Đối với nhiều người, điều đó liên quan đến việc có được một người anh em trai hoặc chị em gái hoặc một người ông hay bà là người yêu thương họ bất kể họ đã làm gì đi nữa. |
V podobné situaci se mohou ocitnout Boží služebníci, když se na ně valí ohromné, zdánlivě nepřekonatelné problémy. Cũng vậy, những áp lực mà tôi tớ của Đức Chúa Trời đối diện ngày càng tăng có thể đe dọa đè bẹp họ. |
Když se letitý křesťan přestěhuje do pečovatelského domu, může se ocitnout na území sboru, s jehož členy se nezná. Khi vào viện dưỡng lão, những anh chị cao niên có thể nhận thấy rằng mình đang sống trong khu vực thuộc một hội thánh mà mình không quen biết. |
Můžete se ocitnout v situacích, kdy se budete muset rozhodnout k určitému jednání podle toho, o čem víte, že je to podle Písma správné. Sẽ có lúc bạn phải quyết định mình nên làm gì căn cứ trên những điều bạn biết là đúng theo Kinh-thánh. |
S představou, že by se nepokřtěné dítě mělo ocitnout v pekelném ohni, se nedokázali smířit ani někteří duchovní. Thật vậy, một số nhà lãnh đạo trong giáo hội khó có thể kết án một đứa trẻ chưa rửa tội bị đày xuống hỏa ngục. |
Nejsme-li opatrní, mohou nás tyto trendy polapit a můžeme se ocitnout v intelektuální porobě. Nếu không cẩn thận, chúng ta có thể bị sa vào các khuynh hướng này và tự đặt mình vào ách nô lệ của trí óc. |
Mohl byste se ocitnout na místě, kde žádné modlitba nejsou. Tôi sẽ tim cho ông một vị trí ở trước những người đi cầu nguyện. |
Nechci se ocitnout před hlavní nabité pistole. Tôi không muốn nhìn chằm chằm xuống nòng súng đâu. |
(Jan 15:19) A co je ještě závažnější, mohli bychom se ocitnout v pokušení připojit se ke stávkovým hlídkám, účastnit se nějakých kampaní nebo se uchylovat k násilí, jímž mají být vynuceny změny. Nghiêm trọng hơn nữa, có lẽ chúng ta cũng muốn gia nhập đám người đình công hay biểu tình, hoặc cả đến việc gây bạo động để bắt buộc cải tổ. |
Pod silným tlakem se může ocitnout i zralý křesťan, který soustavně pomáhá mnoha svým spoluvěřícím, aby se vyrovnali s obtížnými situacemi. Một tín đồ Đấng Christ thành thục cũng có thể cảm thấy bị áp lực khi giúp hết người này đến người khác trong hội thánh giải quyết các khó khăn của họ. |
Magie je skvělý způsob, jak se ocitnout za hranicí reality, jak už dnes uskutečnit to, co věda promění v realitu až zítra. Ào thuật là một cách tuyệt vời để đi trước so với thực tế, để làm xảy ra ngay hôm nay những gì mà khoa học hiện thực hóa trong tương lai. |
Můžeme se však ocitnout v okovech úzkostných životních starostí a lákadel v podobě hmotného pohodlí. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
S modlitbou víry nám může Bůh udělit moc v kněžství v jakékoli situaci, v níž se můžeme ocitnout. Với lời cầu nguyện trong đức tin, Thượng Đế có thể ban cho chúng ta quyền năng trong chức tư tế dù chúng ta có thể đang ở trong bất cứ hoàn cảnh nào. |
I ty se můžeš ocitnout v situaci, kdy po tobě někdo chce, ať dáš průchod svým sexuálním touhám. Có lẽ bạn cũng rơi vào tình cảnh bị cám dỗ chiều theo ham muốn sai trái. |
Chytrý obchodník se může ocitnout v chudobě. Một thương gia lanh lợi có thể rơi vào cảnh túng thiếu. |
Nakonec jsem si uvědomil, že tento směr myšlenek vede na místo, na kterém jsem se nechtěl ocitnout. Cuối cùng, tôi nhận thấy rằng nếu cứ tiếp tục lối suy nghĩ như vậy thì tôi sẽ nảy sinh một thái độ mà tôi không muốn có. |
Jestliže v něj však z jakéhokoli důvodu lidé ztratí důvěru, může se brzy ocitnout u moci někdo jiný. Tuy nhiên, nếu bị mất tín nhiệm vì một lý do nào đó thì người khác sẽ nhanh chóng lên nắm quyền. |
Ann by se mohla ocitnout v nebezpečí. Nếu cô ấy biết, cổ có thể bị nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocitnout se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.