ochutnávka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ochutnávka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ochutnávka trong Tiếng Séc.

Từ ochutnávka trong Tiếng Séc có các nghĩa là nếm thử, lấy mẫu, sự nếm, cố, thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ochutnávka

nếm thử

(tasting)

lấy mẫu

(sampling)

sự nếm

cố

thử

Xem thêm ví dụ

Teď vám předvedu malou ochutnávku, jak to vypadá v pohybu na videu, na kterém je vidět jen jedna část pracujícího mechanizmu CPU.
Bây giờ, tôi sẽ gợi ý cho bạn nó trông như thế nào khi hoạt động trong một video cho thấy một phần của CPU cơ khí làm việc.
Jejich peníze jsem použil ke koupi ochutnávky jejich života.
Tôi dùng tiền của họ để mua một phần mùi vị giàu sang của họ.
Společnost našich bratrů a sester je ochutnávkou toho, jaký bude život v novém světě (19. odstavec)
Kết hợp với anh em đồng đạo giúp chúng ta cảm nghiệm phần nào về đời sống trong thế giới mới (Xem đoạn 19)
Prostě se tak stalo, že jsme byli na stejné akci - ochutnávce italských sýrů.
Chúng tôi chỉ tình cờ gặp nhau ở buổi thử món pho mát Ý.
Byla spíše jako jeden z těch nevinných, ochutnávky nápojů, které americká tečení nepozorovaně do vašeho systému tak, že předtím, než víte, co děláte, že jste vyrazit na reformu silou svět Je- li to nezbytné a pozastavení na cestě říci velký muž v rohu, že pokud Podívá se na vás jako to, že budete klepat hlavu.
Cô ấy giống như một trong những người vô tội- đồ uống Mỹ nếm mà leo không ngờ được vào hệ thống của bạn để, trước khi bạn biết những gì bạn đang làm, bạn bắt đầu cải cách thế giới bằng vũ lực nếu cần thiết và tạm dừng trên con đường của bạn để nói với người đàn ông lớn ở góc đó, nếu ông nhìn vào bạn như thế, bạn sẽ gõ đầu.
Také získáte přístup k exkluzivním workshopům, spolupráci s týmem YouTube a ochutnávkám nových služeb a funkcí.
Bạn cũng có quyền tham gia các hội thảo độc quyền, gặp gỡ và trao đổi với nhóm YouTube cũng như xem trước các sản phẩm và tính năng mới.
To, co jste viděli, je jen vám poskytnutá ochutnávka potěšení pod pokornou střechou.
Thứ mà các ngài vừa thấy là thi vị khoái cảm dành cho các ngài bên dưới mái nhà khiêm tốn.
Jo, menší ochutnávka.
Ừ, một chút thôi.
Nabídněte divákům ochutnávku premiéry sdílením adresy URL stránky sledování v příspěvku pro komunitu nebo prostřednictvím sociálních sítí.
Quảng cáo video công chiếu bằng cách chia sẻ URL của trang xem trong bài đăng trên tab Cộng đồng hoặc qua các mạng xã hội khác.
Součástí prohlídky byla i ochutnávka Opus One, byl jsem za to rád. 30 000 dolarů za noc v hotelu.
Hồi đó,n ó đang có mấy chai Opus One mà tôi rất may mắn được thấy. 30000 đôla cho một đêm ở khách sạn này.
Můžete v ní divákům nabídnout ochutnávku nabídky svého kanálu a zaujmout je natolik, že se budou chtít přihlásit k odběru.
Vì vậy, hãy sử dụng video này để cho phép khán giả xem trước nội dung mà kênh cung cấp, qua đó thôi thúc họ đăng ký kênh.
Chris Kluwe: Viděli jste krátkou ochutnávku toho, jaké to je být sražen na fotbalovém hřišti z perspektivy oběti.
Chris Kluwe: Như bạn thấy đó, một chút cảm giác khi bị cản phá trên sân từ góc nhìn của người bị cản phá.
Tady je jen malá ochutnávka rutině BREAK DETEKOVAT spuštěn v rámci našeho existující část programu
Đây là một cuộc biểu tình nhanh chóng phá vỡ phát hiện thói quen hoạt động trong chương trình của chúng tôi hiện có
Postavili jsme malé místečko na ochutnávky přímo u vchodu do obchodu.
Chúng tôi đã mở 1 quầy nếm thử nhỏ ngay gần cửa vào cửa hàng.
Součástí prohlídky byla i ochutnávka Opus One, byl jsem za to rád.
Hồi đó, n ó đang có mấy chai Opus One mà tôi rất may mắn được thấy.
Protože budeš muset jíst jako člověk, jsem ti chtěl dát malou ochutnávku, jak budou tvé večeře vypadat.
À, xét theo khía cạnh là anh buộc phải ăn giống con người, em chỉ muốn anh nếm trải một bữa ăn của người thường là thế nào.
Malá ochutnávka.
Cho mày nếm chút mùi vị.
Rád bych ochutnávku.
Tôi muốn thử.
A radujeme se i my, protože se na zkrášlování tohoto ráje můžeme podílet. Navíc víme, že je to jen ochutnávka toho, co nás čeká v budoucnosti, kdy budeme zemi přeměňovat v doslovný ráj.
Niềm vui mà chúng ta có được trong hiện tại khi góp sức làm tăng thêm vẻ đẹp của địa đàng này chỉ là một phần nhỏ của niềm vui chúng ta sẽ cảm nhận được mai này khi góp sức làm cho trái đất trở thành một địa đàng theo nghĩa đen.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ochutnávka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.