oceňování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oceňování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oceňování trong Tiếng Séc.
Từ oceňování trong Tiếng Séc có các nghĩa là ước lượng, sự đánh giá, sự định giá, đánh giá, Đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oceňování
ước lượng(valuation) |
sự đánh giá(evaluation) |
sự định giá(evaluation) |
đánh giá(evaluation) |
Đánh giá(evaluation) |
Xem thêm ví dụ
Znalec Bible Mariano Revilla Rico o tomto projektu uvádí: „Ze tří židovských konvertitů, kteří na díle kardinála [Cisnerose] spolupracovali, byl nejvíce oceňován Alfonso de Zamora, filozof, jazykovědec, odborník na Talmud a navíc znalec latiny, řečtiny, hebrejštiny a aramejštiny.“ Về công trình này, học giả Kinh Thánh là Mariano Revilla Rico cho biết: “Trong số ba người Do Thái cải đạo đã tham gia vào công trình của hồng y [Cisneros], Alfonso de Zamora là người nổi trội nhất, vì ông không chỉ là học giả tiếng La-tinh, Hy Lạp, Hê-bơ-rơ và A-ram, mà còn là nhà ngữ pháp, triết gia và chuyên gia về kinh Talmud”. |
Jejich pokorné, neustávající úsilí ve prospěch nás a lidí podobných ovcím po celém světě je velmi oceňováno. Chúng ta biết ơn rất nhiều về sự cố gắng khiêm nhường và bền bỉ của họ vì chúng ta và vì những người giống như chiên trên toàn thế giới. |
Chci nyní hovořit o chybách v oceňování. Tôi muốn nói về lỗi sai trong giá trị. |
Efektech spojených s pocity nadřazenosti a podřazenosti, být oceňován nebo podceňován, respektován nebo nerespektován. liên quan nhiều đến cảm giác ưu việt và thấp kém, đến việc được đánh giá cao hoặc thấp, được tôn trọng và không tôn trọng. |
Zemřel v době, kdy jeho dílo začínalo být oceňováno. Chỉ sau khi qua đời, sáng tác của ông mới được đánh giá cao. |
Ale váš příspěvek opatství a jeho obnovení je velmi oceňován. Nhưng công lao của ông đóng góp cho tu viện này được đánh giá rất cao. |
Vaše spolupráce v tomto ohledu bude velmi oceňována. Chúng tôi sẽ rất quí trọng sự hợp tác của bạn về vấn đề này. |
Tyto dary jsou navíc poskytovány dobrým i špatným, ať jsou jimi oceňovány, nebo ne. Hơn thế nữa, người hiền và dữ đều nhận được những món đó, dù họ có biết ơn hay không. |
Za velice malý poplatek... mohu zařídit, abyste ty, tvoje rodina a samozřejmě tví vůdci... byli propašováni z Itálie a převezeni do jisté východní země... kde jsou solidní muži jako ty vítáni a oceňováni. Bằng một mệnh lệnh rất nhỏ... tôi có thể sắp xếp cho ngài, gia đình ngài và những chỉ huy của ngài, tất nhiên... đưa ra khỏi nước Ý và đến một đất nước phía Đông... nơi những người giàu có như ngài sẽ được chào đón. |
Je těžké vám to přiznat, protože jsem konzultant oceňování. Thật khó để thừa nhận với bạn vì tôi là một nhà tư vấn thẩm định. |
Dobrý charakter se tvoří životem v takovém lidském společenství..., v němž je ctnost podporována a oceňována.“ Tính cách tốt xuất phát từ việc sống trong cộng đồng... nơi mà đạo đức được khuyến khích và được thưởng”. |
Proč jsou příspěvky svědků Jehovových oceňovány, i když většinou svědkové nejsou bohatí? Dù ít Nhân-chứng Giê-hô-va giàu có về vật chất, tại sao những sự đóng góp của họ đáng được quí trọng? |
Děti, včetně dospívajících, které jsou milovány a oceňovány, budou na potřebné ukázňování reagovat asi spíše. Trẻ em, kể cả thanh thiếu niên, được yêu và quý mến thì rất có thể dễ chấp nhận sự sửa phạt cần thiết. |
Správce fondu, který spravuje obchodování, odsouhlasování, oceňování a jednotkové ceny. Một quản trị viên quỹ quản lý giao dịch, đối chiếu, định giá và đơn giá. |
Jeho rady byly oceňovány, jako by pocházely od samotného Jehovy. Các mưu của ông được xem như đến từ Đức Giê-hô-va. |
Tyto nahrávky jsou snad oceňovány některými členy sboru, kteří se z dobrých důvodů nemohou zúčastnit shromáždění. Một số người vì lý do chính đáng không đi dự nhóm họp được cũng có thể thích nghe băng. |
(1. Jana 3:17, 18) Pokud ano, buďte si jisti, že vaše milující laskavost je hluboce oceňována. (1 Giăng 3:17, 18) Nếu có, hãy tin chắc rằng mọi người đều cảm kích sâu xa lòng yêu thương nhân từ của bạn. |
Pocit náležení vychází ze vztahů, ve kterých jste oceňováni za to, jací opravdu jste, a kde si též vážíte ostatních. Sự thân thuộc xuất phát từ những mối quan hệ khi chúng ta được đánh giá đúng với bản chất của mình và đánh giá người khác đúng với con người họ. |
Dary, které se podobají darům chudé vdovy, jsou oceňovány a mají svůj význam Sự đóng góp giống như bà góa nghèo nàn rất đáng quí và quan trọng |
Biblická literatura svědků Jehovových je velmi oceňována a vychází nyní ve wolofštině, což je jeden z místních jazyků. Các ấn phẩm Kinh Thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va rất được quí trọng và hiện nay đang được phát hành bằng ngôn ngữ Wolof của địa phương. |
A za čtvrté, jak si udržet ty nejlepší lidi nebo jinak, jak podchytit kulturu oceňování a kulturu vztahů. Và cuối cùng, là giữ được những người giỏi nhất, nói cách khác, là nhận ra được sự biết ơn đối với nhân viên và văn hóa của các mỗi quan hệ. |
Touha velmi oceňována. Mong muốn của em anh rất cảm kích. |
„To je vznešený a ušlechtilý cíl, kterého není snadné dosáhnout a který možná není vždy plně oceňován našimi kolegy profesionály,“ řekl. Ông nói: “Đây là một tham vọng đáng khâm phục và cao quý , một tham vọng mà không dễ đạt được và có thể không luôn luôn được các bạn đồng nghiệp chuyên môn của chúng tôi đánh giá đúng.” |
Když někdo přispívá podle toho, co má, mělo by to být velmi oceňováno. Khi một người đóng góp tùy theo điều mình có, người khác nên quí trọng sự đóng góp đó. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oceňování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.