obviněný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obviněný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obviněný trong Tiếng Séc.
Từ obviněný trong Tiếng Séc có các nghĩa là bị cáo, Bị can, bị đơn, bên bị, bị can. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obviněný
bị cáo(accused) |
Bị can(defendant) |
bị đơn(defendant) |
bên bị(defendant) |
bị can(accused) |
Xem thêm ví dụ
Bylo to více v tomto duchu: "Manal al-Sharif čelí obvinění z narušování veřejného pořádku a podněcování žen k řízení." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Shodou okolností jsem byl den předtím obviněn z toho, že za nepříznivou situaci vězňů mohu já, protože jsem se k nim nechtěl připojit, když se modlili k Panně Marii. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Pět mužů, včetně Annina bratra, bylo uvězněno a obviněno ze zločinů jako krvesmilství, zrady a sexuálních styků s královnou. Năm người đàn ông, trong đó có em trai của Anne, bị bắt giữ và buộc tội loạn luân và phản quốc vì bị cáo buộc quan hệ tình dục với hoàng hậu. |
Mluvila jsem s návladním a ten stahuje všechna obvinění. Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh. |
Jak můžeme na toto obvinění odpovědět a podobně jako Job dokázat, že jsme Bohu věrní? Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm? |
Řekněte Estesovi, že je mi jedno, kolik nesmyslných obvinění vznese, půjdu po něm. Ông nói với Estes dù anh ta có vu cáo bao nhiêu tội cho tôi, tôi cũng sẵn sàng để anh ta chỉ trích. |
15 Obviněný, ve všech případech, má právo na jednu polovinu rady, aby bránila urážce nebo nespravedlnosti. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Mnohem lepší je, když se oba manželští partneři snaží, aby ze sebe nechrlili obvinění, ale raději spolu mluvili klidně a jemně. (Matouš 7:12; Kolosanům 4:6; 1. Petra 3:3, 4) Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Ale k tomu, aby byl Montano odsouzen a aby byla jeho Polyglotní bible zavržena, tato obvinění nestačila. Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ. |
Když Pilát chtěl, aby se Ježíš vyjádřil k obviněním Židů, Ježíš „mu neodpověděl, ano, ani slovo, takže se místodržitel velmi divil“. (Izajáš 53:7; Matouš 27:12–14; Skutky 8:28, 32–35) Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35. |
Nechci, abys nabyl špatného dojmu ze všech těch... podivných obvinění, které jsi jistě slyšel. Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe. |
Nefi – poté, co byl zproštěn obvinění z vraždy hlavního soudce – zjistil, že lidé na dramatické události popsané v Helamanovi 9, jichž byli svědky, nereagují s vírou, ani nečiní pokání. Sau khi được trắng án về vụ sát hại vị trưởng phán quan, Nê Phi thấy rằng dân chúng đã không đáp ứng trong đức tin và hối cải sau khi họ chứng kiến những sự kiện đầy ấn tượng sâu sắc được ghi trong Hê La Man 9. |
Ti, kteří zažili či zažívají jakoukoli formu týrání, zničující ztrátu, chronickou nemoc nebo oslabující soužení, nepravdivá obvinění, kruté pronásledování nebo duchovní škody napáchané hříchem či nedorozuměními, ti všichni mohou být uzdraveni Vykupitelem světa. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
Budete obžalována z nezákonného držení zbraní a bránění spravedlnosti a jakýchkoli dalších obvinění, která vylezou na povrch s ohledem na zapojení ve vyšetřování té noci. Cô sẽ bị phạt tội sở hữu súng trái phép hay bất cứ tội gì khác họ có thể cáo buộc sự liên quan của cô với đêm đó. |
Stáhla obvinění. Cô ta bỏ qua cáo buộc. |
Můj otec byl lživě obviněn, že za války kolaboroval s nepřítelem, a přišel o práci. Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc. |
Například dnes nás čeká zatěžkávací test uprchlíka obviněného z neúmyslného zabití. Ví dụ như, đêm này đánh dấu lần cất cánh đầu tiên của tên ngộ sát trốn trại. |
Nepodobnost mezi nimi však ve skutečnosti svědčí pro jejich věrohodnost a pravdomluvnost, takže odpadá obvinění z podvodu či domluvy. Tuy nhiên, các sự khác nhau trong sự tường thuật thật ra làm vững thêm sự tín nhiệm và tính chất chân thật của họ, và không thể nào tố cáo họ là lừa đảo hoặc thông đồng với nhau (II Phi-e-rơ 1:16-21). |
Dne 14. nisanu (asi 1. dubna) roku 33 n. l. byl Ježíš zatčen, vyslýchán, odsouzen a popraven, a to na základě falešného obvinění z pobuřování. Vào ngày 14 Ni-san (khoảng ngày 1 tháng 4) năm 33 CN, Chúa Giê-su bị bắt, bị xét xử, kết án và hành quyết oan ức về tội dấy loạn. |
V této oblasti předtím kázali svědkové Jehovovi, a učitel tedy vznesl obvinění, že se krádeže dopustili oni. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp. |
A odhlasovali, aby jsi byl obviněn z vraždy. Và họ đã bỏ phiếu truy tố anh tội giết người. |
Tato žena připustila, že nikoho ze svědků Jehovových osobně nezná a že obvinění proti nim slyšela jen ve vysílání státní televize. Phụ nữ này đã thú nhận là chị không hề quen biết bất kỳ một Nhân Chứng Giê-hô-va nào, mà chỉ được nghe những lời cáo buộc họ trên đài truyền hình quốc gia. |
Tohle je vážné obvinění. Cậu chuẩn bị đưa ra lời buộc tội rất nghiêm trọng đấy. |
Obviněním, které proti němu uvedli falešní svědci během soudu před sanhedrinem (Mat. 26:59–61), bylo rouhání proti Božímu chrámu. Sự buộc tội Ngài do những nhân chứng gian tại phiên xử trước Tòa Công Luận (MTƠ 26:59–61) là việc phạm thượng đến đền thờ của Thượng Đế. |
Důkazy ukáží, že nejenže Daniel tento zločin nespáchal, ale že ten večer byla na pláži další osoba, která měla jak motiv, tak i prostředky k vraždě Tylera Barrola a k falešnému obvinění Daniela. Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obviněný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.