obstát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obstát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obstát trong Tiếng Séc.

Từ obstát trong Tiếng Séc có các nghĩa là chịu đựng, đứng vững, đỡ, chịu, quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obstát

chịu đựng

(stand)

đứng vững

(stand)

đỡ

chịu

quả quyết

Xem thêm ví dụ

2 Naše víra, jež může být označena jako loď, musí obstát uprostřed rozbouřených moří lidstva.
2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động.
O tom, zda byl Saul mezi muži z Kilikie, kteří nemohli obstát proti Štěpánovi, zpráva nic neříká.
Lời tường thuật không cho biết Sau-lơ có ở trong số những người Si-li-si không thể biện bác lời của Ê-tiên hay không.
Nemohou obstát.
Chúng không thể thắng.
Žalmista napsal: „Kdyby provinění byla to, na co dáváš pozor, Jah, Jehovo, kdo by mohl obstát?“
Người viết Thi-thiên nhận xét: “Hỡi Đức Giê-hô-va, nếu Ngài cố-chấp sự gian-ác [“tội”, TTGM], thì, Chúa ôi!
Abychom v této době mohli obstát, musí v nás hořet duchovní světlo.
Để chúng ta được thịnh vượng trong những thời kỳ này, ánh sáng thuộc linh cần phải cháy rực bên trong chúng ta.
(Zjevení 19:11, 17–21; Ezekiel 39:4, 17–19) Nemůžeme se divit, že bezbožní lidé budou volat k „horám a skalám: ‚Padněte na nás a skryjte nás před obličejem toho, který sedí na trůnu, a před Beránkovou zlobou, protože přišel velký den jejich zloby, a kdo je schopen obstát?‘ “ — Zjevení 6:16, 17; Matouš 24:30.
Không lạ gì khi những kẻ bất kính sẽ gào thét “với núi và đá lớn rằng: Hãy rơi xuống chận trên [chúng tôi], đặng tránh khỏi mặt của Đấng ngự trên ngôi, và khỏi cơn giận của Chiên Con! Vì ngày thạnh-nộ lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?” (Khải-huyền 6:16, 17; Ma-thi-ơ 24:30).
Ano, ani ta největší mocnost té doby nemůže obstát proti Jehovově moci ani nemůže Jehovovi zabránit v jeho skutcích záchrany.
Đúng vậy, ngay cả quyền lực mạnh mẽ nhất của thời đại này cũng không thể đứng nổi trước quyền năng của Đức Giê-hô-va hay ngăn cản hành động cứu rỗi của Ngài.
Snahu obstát je možné přirovnat k závodu „s pěšími“.
Những thử thách về đức tin có thể so sánh với việc chúng ta phải chạy thi với “kẻ chạy bộ”.
(Izajáš 42:13) Jaká mocnost může obstát proti Jehovovi?
(Ê-sai 42:13) Quyền lực nào có thể chống lại Đức Giê-hô-va?
Díky čemu Ježíš dokázal obstát i v těch nejtěžších zkouškách a jak ho můžeš napodobovat?
Tại sao Chúa Giê-su có thể giữ trung thành trước những thử thách tột độ, và anh chị có thể noi gương ngài như thế nào?
7 Vírou můžeme úspěšně obstát v každé zkoušce ryzosti a splnit všechno, co je v souladu s Boží vůlí.
7 Bởi đức tin chúng ta có thể đương đầu một cách thành công với mọi thử thách về lòng trung kiên và có thể hoàn thành bất cứ việc gì phù hợp với ý định của Đức Chúa Trời.
Po upozornění, abychom se nenechali rozptylovat všedními životními záležitostmi, dal Ježíš radu: „Zůstaňte tedy bdělí a v každé době úpěnlivě proste, aby se vám podařilo uniknout všem těmto věcem, jimž je určeno, aby nastaly, a obstát před Synem člověka.“ — Lukáš 21:36.
Sau khi khuyên chúng ta đừng để những công việc thông thường hàng ngày làm chúng ta bị phân tâm, Giê-su cho lời khuyên này: “Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:36).
* Ten, kdo se nemůže říditi zákonem telestiálního království, nemůže obstáti v telestiální slávě, NaS 88:24, 31, 38.
* Kẻ nào không đương nổi luật pháp của vương quốc hạ thiên thì cũng không đương nổi vinh quang hạ thiên được, GLGƯ 88:24, 31, 38.
(Daniel 7:4, 17) Prokázalo se, že toto symbolické zvíře není schopno obstát před ‚beranem‘ z nového vidění.
(Đa-ni-ên 7:4, 17) Con thú tượng trưng đó chứng tỏ không thể chống lại được “con chiên đực” trong sự hiện thấy mới này.
Vidění potvrdilo spolehlivost proroctví z Božího Slova a také posílilo Petrovu víru. Díky tomu dokázal obstát ve zkouškách, které ho ještě čekaly.
Khải tượng đó xác nhận nhiều lời tiên tri trong Lời Đức Chúa Trời và củng cố đức tin Phi-e-rơ để ông đương đầu với những thử thách phía trước.
24:45–47) V každém z asi 100 000 sborů svědků Jehovových jsou pořádána shromáždění, která nás připravují a posilují, abychom mohli ve zkouškách víry obstát.
Trong khoảng 100.000 hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va, các buổi nhóm họp được sắp đặt để hướng dẫn và làm chúng ta vững mạnh hầu đương đầu với những thử thách về đức tin mà mình có thể gặp phải.
Jednou povstali nějací muži, aby se s ním přeli, „a přesto nemohli obstát proti moudrosti a duchu, s nimiž mluvil“.
Có lần, một số người nổi lên cãi lẫy với Ê-tiên, “song chúng không thể chống nổi với sự khôn-ngoan và Thánh-Linh mà người đã nhờ đó nói ra”.
Žalmista se ptal: „Kdyby provinění byla to, na co dáváš pozor, Jah, Jehovo, kdo by mohl obstát?“
Người viết Thi-thiên hỏi: “Hỡi Đức Giê-hô-va, nếu Ngài cố-chấp sự gian-ác, thì, Chúa ôi!
18 Co nám pomůže obstát ve zkouškách věrné oddanosti ve vztahu k Jehovovi, k jeho organizaci, ke sboru a ke svému manželskému druhovi?
18 Điều gì sẽ giúp chúng ta vượt qua thử thách về lòng trung thành trên bốn phương diện này: trung thành với Đức Giê-hô-va, với tổ chức của ngài, với hội thánh và với người hôn phối?
23 A ten, kdo se nemůže říditi zákonem terestriálního království, nemůže obstáti v aterestriální slávě.
23 Và kẻ nào không thể tuân theo luật pháp của vương quốc trung thiên thì cũng không thể đương nổi avinh quang trung thiên được.
(Hebrejcům 6:10) S Boží pomocí můžete obstát ve zkouškách víry.
(Hê-bơ-rơ 6:10) Với sự trợ giúp của Ngài, bạn có thể chịu đựng thử thách về đức tin.
70 A mezi zlovolnými se bude říkati: Nechoďme bojovati proti Sionu, neboť obyvatelé Sionu jsou děsiví; pročež nemůžeme obstáti.
70 Và ở giữa những kẻ tà ác người ta sẽ nói: Chúng ta chớ có đi lên giao chiến với Si Ôn, vì dân cư của Si Ôn đáng sợ lắm; chúng ta không thể đương cự lại được.
Jak zvládne obstát ve světě?
Làm thế nào để nó cạnh tranh được trong thế giới này?
Říká také: „Kdyby provinění byla to, na co dáváš pozor, Jah, Jehovo, kdo by mohl obstát?
Kinh Thánh cũng nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, nếu Ngài cố-chấp sự gian-ác, thì, Chúa ôi!
Vydávám svědectví, že temnota nemůže obstát před zářivým světlem Syna žijícího Boha!
Tôi làm chứng rằng bóng tối không thể tồn tại trước ánh sáng rực rỡ của Vị Nam Tử của Thượng Đế hằng sống!

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obstát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.