obilí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obilí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obilí trong Tiếng Séc.
Từ obilí trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngũ cốc, cây lương thực, hạt, Cây lương thực, hột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obilí
ngũ cốc(cereal) |
cây lương thực(cereal) |
hạt(corn) |
Cây lương thực(cereal) |
hột(grain) |
Xem thêm ví dụ
Ta ohrada tam byla od toho, aby tě chránila, a tys ji přesto prorazila a spásla jsi tolik obilí, že jsi tím ohrozila svůj život.’ Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’ |
Proto řekl: ‚Udělám to tak: Strhnu své sýpky a postavím větší a tam shromáždím všechno své obilí a všechny své dobré věci a řeknu své duši: „Duše, nastřádala sis mnoho dobrých věcí na mnoho let; udělej si pohodlí, jez, pij, potěš se.“ Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
Na jeho polích rostla spousta obilí. Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi. |
(Soudci 6:11) V něm pravděpodobně lze obilí roztloukat holí, ale jen v malém množství. (Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập. |
Zakládaly domácí hospodářství a realizovaly projekty na budování nemocnic a skladování obilí. Họ phát triển nền công nghiệp tại gia và thực hiện các dự án để xây cất bệnh viện và dự trữ lúa thóc. |
Ke svému zděšení jsem si uvědomila, že kráva spásá obilí už hodnou chvíli, protože je už nadmutá a vypadá jako balon. Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng. |
Sila na obilí chráněná protiletadlovými zbraněmi? Xi-lô thóc được bảo vệ bằng súng phòng không? |
Nařídil svým sluhům, aby jejich vaky naplnili obilím. Ông sai tôi tớ đong đầy đồ ăn vào các bao của họ. |
Odkud všechno toto obilí pocházelo? Số lượng ngũ cốc đó đến từ đâu? |
Nezáleželo na tom, zda koně byli v ohradě nebo na velkém poli, přiběhli, aby se nažrali obilí. Bất luận các con ngựa đang ở trong chuồng hoặc trong cánh đồng mênh mông, thì chúng đều thường chạy lại để ăn ngũ cốc. |
4 Když byl Josef správcem potravin v Egyptě, byl nadbytek obilí. 4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy. |
7 Sénum stříbra se rovnal séninu zlata nebo míře ječmene a také míře každého druhu obilí. 7 Một sê num bạc tương đương với một sê nin vàng, và cũng tương đương với một giạ lúa đại mạch hay các ngũ cốc khác. |
Neboť země byla stižena tak, že byla suchá a nevydala obilí v období obilí; a celá země byla stižena, a to mezi Lamanity, stejně jako mezi Nefity, takže byli biti tak, že v zlovolnějších částech země hynuli po tisících. Vì mặt đất bị giáng họa nặng nề đến nỗi trở nên khô cằn và không sản xuất được hạt ngũ cốc nào vào ngày mùa cả; và toàn thể mặt đất bị giáng họa, cả phía người La Man lẫn phía người Nê Phi, họ bị giáng họa đến nỗi những vùng có nhiều người tà ác hơn có hằng ngàn người đã chết. |
Říká jasně, že pokud velcí rančeři severně od řeky Picketwire vyhrají boj a tohle území bude mít otevřenou vládu, tak všechna vaše zelinářství a vaše obilí, malé obchůdky a všechno, budoucnost vašich dětí, to všechno bude pryč, bude konec. Nó nói rõ ràng rằng nếu các nông trại lớn ở phía bắc sông Picketwire thắng cuộc chiến để mở thuộc địa này cho họ, thì tất cả mọi hoa lợi và ngũ cốc của các bạn, những chủ tiệm nhỏ và mọi thứ, tương lai con cái các bạn, tất cả sẽ kết thúc, mất hết! |
Řekli: „Lid je hladový a unavený a žíznivý v pustině.“ Barzillai, Šobi a Makir udělali všechno, co mohli, aby se o Davida a jeho muže postarali. Poskytli jim lůžka, pšenici, ječmen, mouku, pražené obilí, boby, čočku, med, máslo, ovce a další potřebné věci. (2. Samuelova 17:27–29) Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Verš 16 slibuje: „Na zemi bude spousta obilí; na vrcholku hor bude nadbytek.“ Câu 16 hứa: “Sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi”. |
Pořád čekám, až mi opatři novou mlátičku obilí. Anh vẫn đang chờ Chúa chu cấp cho cái máy đập lúa mới đây. |
Proto řekl: ‚Udělám toto: Strhnu své zásobárny a vystavím větší a tam shromáždím všechno své obilí a všechny své dobré věci; a řeknu své duši: „Duše, uložila sis mnoho dobrých věcí na mnoho let; pohov si, jez, pij, těš se.“ Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trữ sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
Mlátila obilí a ten kopec obilí za ní jí vzal asi týden života. Bà ấy đang tuốt lúa, và đống lúa mì ở đằng sau bà ta đã mất một tuần để làm. |
Vytvořily tak účinný systém pro uskladnění obilí, že mohly vyhovět žádosti federální vlády o pomoc v době války a krize. Họ lập ra một hệ thống dự trữ ngũ cốc hữu hiệu đến nỗi họ có thể đáp ứng lời yêu cầu xin giúp đỡ từ chính phủ liên bang trong thời kỳ chiến tranh và khủng hoảng. |
Když tito tři věrní poddaní viděli, v jak těžké situaci David a jeho muži jsou, přinesli dostatek zásob včetně lůžek, pšenice, ječmene, praženého obilí, bobů, čočky, medu, másla a ovcí. (Přečti 2. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
Neříkám, pojďme zpátky od Měděných kaňonů a živme se obilím a kukuřicí, co Tarahumarané rádi jedí, říkám, že někde mezi těmito extrémy je něco. Tôi không nói rằng chúng ta quay lại Hẻm Copper để sống bằng ngô, chế độ ăn uống của người Tarahumara, nhưng có một điều ở trong đó. |
Přesto můžeme být našemu Stvořiteli vděční za to, že nám dal jak obilí, tak důmysl k tomu, abychom je proměnili v „náš chléb na tento den“. (Matouš 6:11) Song, chúng ta biết ơn Đấng Tạo Hóa đã ban cho ngũ cốc và sáng kiến để chế biến ngũ cốc đó, nhờ vậy mà chúng ta “hôm nay có bánh”.—Ma-thi-ơ 6:11, NTT. |
(Izajáš 25:6) Nikdy tam nebude nedostatek potravin, protože „na zemi bude spousta obilí; na vrcholku hor bude nadbytek“. (Žalm 72:16) Sẽ không có nạn thiếu lương thực, vì “sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi” (Thi-thiên 72:16). |
Skočil z věže na obilí. dříve, než jsme ho mohli dostat pryč, ale i tak jsem dostal odměnu. hắn đã nhảy rất đẹp khỏi cái thang máy trước khi bị bắt nhưng tao vẫn sẽ có được tiền thưởng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obilí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.