お変わりありませんか trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ お変わりありませんか trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ お変わりありませんか trong Tiếng Nhật.
Từ お変わりありませんか trong Tiếng Nhật có nghĩa là bạn khỏe không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ お変わりありませんか
bạn khỏe không
|
Xem thêm ví dụ
次の真理を,自分の聖典または聖典学習帳に書いてください。「 改心とは,神の力によって変わり,霊的に新たな人になるという意味です。」 Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế. |
変わるという決意は皆さんがすることであり,皆さんにしかできないことなのです。 Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
親族はその変わりように喜び,信頼してくれるようになりました。 Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
生徒に,自分の生活について考え,ラモーナイと彼の父のように,霊的に変わるために捨てる必要のある罪がないかどうか考えてみるように勧める。 Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
では良い知らせとは 変化が起きたこと -- [何が変わったのか?] なかでも最も重要な変化は [何が変わったのか?] 以前は医療に委ねられていた方法で [何が変わったのか?定量化が可能に] 自分自身を測定できるということです [何が変わったのか?定量化が可能に] Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
それ で 何 が 変わ っ た だ ろ う か Sẽ khác biệt gì? |
俺 達 そんな に 変わ っ て な い Chúng ta đâu có thay đổi bao nhiêu. |
アメリカで売上 No.1 となるDVDは毎週変わっていきます。 Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi. |
私は変わった子で 我々の感覚を超えたところに 存在するかもしれない世界について 真剣に話をしたいと考えていました Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
同じ写真を 撮っていても 私たちの ものの見方は 変わっていきます 娘は新たな節目を いくつも迎え 私は娘の目を通して ものを見るようになりました 娘が周りと どう関わり どんな見方をするか 分かるようになりました Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
チョシュアは,自分も家族も「霊と真理をもって」エホバ神を崇拝することにしたし,その決意は変わらない,と勇気をもって断言しました。( Josua can đảm xác nhận là mình và gia đình đã chọn cương quyết thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”. |
1699年、カルロヴィッツ条約により領土が変わり正式に認められ、1718年全てのハンガリー王国の領域はトルコ支配から除かれた。 Trong Hiệp ước Karlowitz năm 1699, những sự thay đổi về vùng lãnh thổ này được công nhận chính thức để cho thấy sự kết thúc sự cai trị của người Turk, và năm 1718 toàn bộ Vương quốc Hungary được giải phóng khỏi sự đô hộ của Ottoman. |
ほこりっぽい乾いた地面は,パピルスその他,水辺の葦の生育に適した「湿地」に変わります。 ―ヨブ 8:11。 Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT. |
でも,セックスまで進むと状況はがらりと変わる,しかも良くない方向に変わってしまう,ということには気づいていないかもしれません。 Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. |
* 永遠の見地に立つと,結婚や家族に対する気持ちはどのように変わってくるでしょうか。 * Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào? |
聖書によってどのように生き方が変わったか: 十代の後半に,私はエホバの証人と聖書を学ぶようになりました。 CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
水温 が 10 度 変わ っ た ら 連絡 しろ Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết |
昔の彼女なら この手の打ち合わせに 怖気づいていたでしょう でも もう考え方が変わっていました Nếu như trong quá khứ, nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy, nhưng tư duy của cô ấy đã khác. |
祖母の影響により,わたしの人生の方向が永遠に変わったのです。 Ảnh hưởng của bà đã thay đổi hướng đi trong cuộc đời tôi về sự tốt lành vĩnh cữu. |
3 ダニエルの幻は次いで天の情景に変わります。 3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời. |
他方で 通貨供給量が変わらない状態で 財やサービスの生産が増えると 紙幣の相対価値が 上がっていきます これを「デフレーション」 と呼びます Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát. |
さて、調教に不利であったこれらの邪魔者は 有利な報酬へと変わりました。 Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện. |
暮らしは何世紀も変わらないものでした Cuộc sống đã là như vậy trong hàng thế kỷ rồi. |
あとわずかでしたが,的を外したことに変わりはありません。 Mũi tên cắm sát đích, nhưng vẫn trật. |
多くの年月が経っても,また遠く離れていても,一緒に主に仕えた人々に対する愛と感謝の気持ちは変わっていなかったのです。 Nhiều năm đã trôi qua và nhiều dặm đường đã không lấy đi khỏi Chủ Tịch Monson những cảm nghĩ yêu thương và biết ơn tuyệt vời đối với những người cùng phục vụ Chúa với nhau. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ お変わりありませんか trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.