nüfus cüzdanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nüfus cüzdanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nüfus cüzdanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nüfus cüzdanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Giấy chứng minh nhân dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nüfus cüzdanı
Giấy chứng minh nhân dân
|
Xem thêm ví dụ
Nüfus cüzdanı yanınızda mı? Anh có giấy căn cước của cổ không? |
Duggan adına ehliyet ve Fransız nüfus cüzdanı kolaydı ama... şu üçüncü belge çok sorun çıkardı. Bằng lái xe và căn cước Pháp thì cũng khá dễ nhưng cái thẻ thứ ba thì rất nhức đầu. |
Nüfus cüzdanı da sadece bir kâğıt parçası. Giấy khai sinh cũng chỉ là giấy. |
Nüfus cüzdanı mı? Giấy chứng minh à? |
UNICEF’in Sahraaltı Afrika’yla ilgili yayımladığı bir raporda şu açıklama yer aldı: “5 yaşın altındaki çocukların sadece yüzde 38’inin nüfus cüzdanı var.” Một báo cáo của Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF) về vùng châu Phi phía nam Sahara cho biết: “Chỉ có 38% trẻ em dưới 5 tuổi có giấy khai sinh”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nüfus cüzdanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.