農業 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 農業 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 農業 trong Tiếng Nhật.

Từ 農業 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nông nghiệp, 農業, ngành nông, Nông nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 農業

nông nghiệp

noun ([農業])

ここは肥沃な農業地帯であり,今ではなつめやしやかんきつ植物が豊かに育っている。
Nó là một khu vực nông nghiệp trù phú nơi có những khu vườn chà là và cam quít phát đạt.

農業

noun

ngành nông

noun

Nông nghiệp

noun (Tiếng Anh: Agriculture)

農業や日常生活はこの太陽年に基づいて営まれました。
Nông nghiệp và đời sống thường nhật được dựa trên dương lịch.

Xem thêm ví dụ

PJは78歳の農業従業者です 言いにくいのですが お尻に面倒な痛みがありました
Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít.
農業労働者の訴えが記された陶片
Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm
最も壊滅的な政治的決断は、全ての製造計画を「あたかも一夜にして」自動車と農業機器の製造へと路線変更したことであり、実質的に航空機部門の閉鎖であった。
Các quyết định chính trị can thiệp nhằm chuyển hướng toàn bộ chương trình chế tạo hàng không, "dường như đi đêm" với các ngành sản xuất thiết bị o tô và nông nghiệp, nên về cơ bản các bộ phận hàng không đã bị đóng cửa.
こうした雨をもたらすサイクルは 2,400億ドルもの価値を ラテンアメリカの農業に もたらします
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
やがて,アベルは羊飼いとなり,カインは農業を営むようになりました。(
Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng.
ソロモンはさらに,農業生活の別の面,つまり畑の耕作に注意を向けます。「 自分の土地を耕す者は自らパンに満ち足り(る)」。
Minh họa một khía cạnh khác của cuộc sống nông thôn—cày xới đất đai—Sa-lô-môn nói: “Ai cày đất mình sẽ được vật-thực dư-dật”.
農業が近年多大の進歩を遂げたことは事実ですが,人類が1914年以来何度も食糧不足を経験してきたことも事実です。
Trong khi canh nông quả thật đã đạt được nhiều tiến bộ trong các năm gần đây thì cũng phải nhìn nhận là từ năm 1914 đến nay nhân-loại đã nhiều phen bị đói.
しかし今の我々なら 農業廃材を用い 調理用燃料を 作る手段があります
Nhưng giờ chúng ta đã có một cách bằng việc sử dụng những nguồn nguyên liệu nông nghiệp bỏ đi để làm chất đốt.
道具を使った農業が始まり男性の役割は非常に大きくなりました
Với sự bắt đầu của nền nông nghiệp cày cấy, vai trò của người đàn ông trở nên cực kỳ quan trọng.
農業分野はGDPの11.6%、工業は25.7%、サービス業は62.8%を占める。
Lĩnh vực nông nghiệp chiếm 11,6% GDP, công nghiệp 25,7%, và dịch vụ 62,8%.
農業の比較的過疎、18世紀末の封建制の廃止、有力な伐採業は、ラインラントの工業化に寄与した。
Do thiếu đất nông nghiệp, cuối thế kỉ 18 sự xóa bỏ cấu trúc phong kiến, và các ngành công nghiệp khai thác gỗ phát triển mạnh góp phần vào sự nghiệp công nghiệp của Rheinland.
この騒ぎによって,この地域の多くの農業従事者が安全な場所へ避難することを余儀なくされました。
Tình trạng hỗn loạn khiến nhiều nông dân trong vùng phải sơ tán để được an toàn.
小麦農業が発展すると人口は郡の北部および東部に傾いたため、その後の1868年の投票の結果、ユマティラ郡の郡庁所在地はペンルトンに変更された。
Với sự phát triển ngành trồng lúa mì, dân số tập trung về phía bắc và phía đông của quận, và cuối cùng sau bầu cử năm 1868 quận lỵ lại được dời về Pendleton.
私たちはこれを農業分野でも行っています
Chúng tôi cũng đã làm thế trong nông nghiệp.
テキサスの空から眺める油井の姿が カンサスの灌漑農業が描く図形と 同じように見えるのは こんな理由によるのかもしれません
Có lẽ một phần vì vậy nên nếu bạn bay qua Tây Texas, những loại giếng mà bạn đang bắt đầu quan sát không giống trong những bức tranh này ở Kansas và cả những thửa ruộng đã được tưới.
例えば イスラエルの東南部の グレート・リフト・バレー の上にある アラバ地方では ここはイスラエル農業の 中心部に あたりますが 特にグリーンハウス つまり温室が多いです エイラートまで車を走らせると これらを砂漠の真ん中に見ることができます
Nhưng nếu ta đến đây chẳng hạn, Đông nam Israel, vùng Arava ngay phía trên thung lũng Great Rift. nền nông nghiệp ở đây thực sự là hàng đầu -- là viên ngọc của nền nông nghiệp Israel là viên ngọc của nền nông nghiệp Israel đặc biệt là trong điều kiện nhà kính hoặc nhà lưới -- trên đường đến Eliat, ngay giữa sa mạc.
12 戦争と,農業に従事する多くの男子が仕事を退いたことに伴って食糧不足が生じました。
12 Vì các sự tàn phá của chiến tranh và ruộng nương bị bỏ phế nên nạn đói xuất hiện.
農業と水産業中心である。
Đây là trung tâm nông nghiệp và ngư nghiệp.
こういった実証された 道具や方法は 世界中の主要地域で 農業生産性を3倍以上引き上げ 多くの人々を 貧困から救ってきました
Những công cụ và kỹ năng này sẽ làm tăng gấp ba năng suất nông nghiệp ở tất cả những khu vực lớn trên thế giới, và giúp nhiều người thoát tình trạng đói nghèo.
地球は現代農業のおかげで,以前よりもはるかに多くの食糧を生産している。
Vì rằng trái đất sản-xuất nhiều thực-phẩm hơn bao giờ hết, nhờ các sự cải-tiến về canh nông.
農業を営む人は,どんな作物にも,それを植えるのに適切な時があることを知っています。
Người nông dân biết rõ thời điểm tốt nhất để gieo hạt cho mỗi vụ.
注意してほしいのは 私がお話している この農業団体や短期労働プログラムが 現時点では 全く人身売買とされていないことです
Lưu ý, không một điều gì tôi đang miêu tả về lĩnh vực nông nghiệp này hay là chương trình lao động tạm thời là thật sự buôn bán người.
食の世界では「農業」と呼ばれます
Mặc dù trong thế giới thực phẩm, nó được gọi là nông nghiệp.
田園生活や農業について書いた12冊の本で知られています。
Ông được biết đến nhờ 12 quyển sách viết về đời sống nông thôn và nghề nông.
そして EU中の農業大臣を集めて ハーグで会議が開かれた時 高級レストランで 大臣たちが虫を食べました
Và khi bà mời tất cả bộ trưởng nông nghiệp khác của Châu Âu tới Hague gần đây, bà ấy đi đến một nhà hàng cao cấp, và họ ăn côn trùng với nhau.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 農業 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.