濃い trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 濃い trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 濃い trong Tiếng Nhật.
Từ 濃い trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đậm, sẫm, đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 濃い
đậmadjective トイレのウンチが濃い茶色なのは 何のせいでしょう? Phân màu nâu đậm trong nhà vệ sinh có nguyên nhân từ đâu? |
sẫmadjective |
đặcadjective 濃い霧が発生して海岸線は見えません。 Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. |
Xem thêm ví dụ
何種類か ビールを テイスティングして 「濃さ」や「苦味」で 評価をしたとしましょう ビールの評価は きれいに ばらけるはずです Nếu tôi cho bạn nếm thử vài cốc bia và tôi muốn bạn đánh giá về độ mạnh và vị đắng của chúng, các loại bia khác nhau sẽ đứng ở những vị trí khác nhau. |
確かに,予告どおり「濃い暗闇」が「国たみ」を包み込んでいます。( Đúng thế, như đã báo trước, “sự u-ám” bao phủ “các dân”. |
第 7-11章 には,ヤレド人 の 歴史 を 色 濃く 染めて いた 悪事 の 数々 が 書かれて いる。 Các chương 7–11 tiếp tục lịch sử của sự tà ác mà điều nầy đã chiếm phần lớn lịch sử của dân Gia Rết. |
彼の意見では メークが濃すぎる女性が多く 顔立ちにアクセントをつける程度に すべきだと言っていました Anh ta thấy nhiều phụ nữ trang điểm quá nhiều, và họ chỉ nên trang điểm vừa phải để làm nổi bật những nét đẹp họ có. |
1 回のセッションあたりの値が低いキャンペーンは色が赤くなり、赤が濃いほど 1 回のセッションあたりの値が低いという意味になります。 Những chiến dịch có giá trị mỗi phiên càng thấp sẽ nằm trong vùng màu đỏ và màu đỏ càng đậm, giá trị mỗi phiên sẽ càng thấp. |
例えば,イサクとリベカの息子は,生まれた時から,赤い体毛が羊毛の衣のように濃かったので,エサウと命名されました。 Chẳng hạn, Y-sác và Rê-bê-ca có một con trai lúc mới sinh ra thì mình đầy lông màu đỏ, dày như một cái áo len, nên họ đặt tên là Ê-sau. |
潜行するにつれ 水の青さは どんどん深く濃くなり Bạn càng lặn sâu hơn, màu nước biển xanh đẹp đẽ nơi bạn xuất phát nhường chỗ dần cho một thứ màu xanh đen đậm hơn. |
濃い青の四角部分に ちょうどよい光線が当たるのです Vậy nên những phần diện tích có màu xanh đậm này cho thấy nơi mà ảnh sáng thật sự có tác dụng. |
その時点で日本の敗色は濃くなっていましたが,この決定により戦争は長引きました。 この決定が,さらに大勢の犠牲者を出したということに疑問の余地はありません。 Dù đến lúc ấy rõ ràng là Nhật không thể thắng, quyết định đó đã kéo dài cuộc chiến và chắc chắn khiến hàng ngàn người nữa bị thiệt mạng. |
18 それとは対照的に,闇が地を,濃い暗闇が国たみを覆っています。 18 Ngược lại, sự tối tăm vây phủ đất và sự u ám bao bọc các dân. |
色が濃いほど読み込み時間が長いことを示します。 Màu tối hơn cho thấy thời gian tải lâu hơn. |
こうして塩分の濃くなった海水は,20ある結晶池,つまり塩を集める池に流れてゆきます。 Trong giai đoạn kế tiếp, nước có hàm lượng sodium chloride cao được đưa vào 20 thửa ruộng khác để kết tinh, hoặc thu hoạch. |
濃い霧が発生して海岸線は見えません。 Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. |
1895年の詳しい報告によると、硫化水素は室温で濃アンモニア水溶液と反応し、(NH4)2S・2NH4HS を生成した。 Theo một báo cáo chi tiết vào năm 1895, hydrog sulfua phản ứng với dung dịch amoniac đậm đặc ở nhiệt độ phòng cho ra (NH4)2S·2NH4HS. |
インクを1滴加える度に色がだんだん濃くなるのと同じように,わたしたちが福音を分かち合う度にわたしたちの証も強くなっていくことを伝えます。 Hãy nêu lên rằng cũng giống như màu càng đậm đặc hơn với mỗi giọt thuốc nhuộm màu thực phẩm, chứng ngôn của chúng ta càng trở nên vững mạnh hơn mỗi lần chúng ta chia sẻ phúc âm. |
この主題は,当時の楽観的な色彩の濃い見方を反映していたかもしれません。 Lời này có thể phản ảnh sự lạc quan thái quá vào thời đó. |
このように啓示の書の第一の災いの成就として,彼らは無活動という底知れぬ深みから霊的いなごのように出て来ます。 そこには偽りの宗教の暗い将来を予示するかのように,濃い煙が伴っています。( Do đó, để ứng nghiệm lời tiên tri nơi Khải-huyền về tai nạn thứ nhất, họ giống như những châu chấu thiêng liêng ra khỏi vực sâu, tức tình trạng không hoạt động, theo sau bởi luồng khói dầy đặc, báo hiệu một tương lai đen tối cho tôn giáo giả (Khải-huyền 9:1-11). |
真新しいピカピカのものや 中くらいのものからとても古い色の濃いものまでです Chúng tôi có những đồng mới toanh sáng bóng, những đồng trung bình, những đồng rất cũ và tối. |
色の白い人は こうしてメラニンが増え 肌色が濃くなり 日焼けするのです Với người có làn da sáng, lượng melanin tạo thêm này sẽ làm sạm da và tạo màu nâu. |
注目に値することとして,聖書の記述によると,海は赤ちゃんを包む「くるみ帯」のような濃い水蒸気の雲に覆われていましたが,初期の創造の期間に神は,太陽の光がそれを突き抜けるようにされました。 ―ヨブ 38:4,9。 創世記 1:3‐5。 Và điều đáng chú ý là theo lời tường thuật của Kinh Thánh, trong giai đoạn sáng tạo đầu tiên sau khi hình thành địa cầu, Đức Chúa Trời đã làm cho ánh sáng mặt trời chiếu xuyên qua những đám mây hơi nước mờ tối bao bọc đại dương bên dưới, như một chiếc “khăn-vấn” quanh em bé.—Gióp 38:4, 9; Sáng-thế Ký 1:3-5. |
言 う な れ ば 筋書き が 「 濃 く な っ た 」 と Như họ nói, tình thế càng " đặc lại ". |
ビタミンEを豊富に含む食物には、濃い緑色をした菜っ葉類・豆類・ナッツ類・全粒穀類がある。 Những thực phẩm giàu vitamin E bao gồm các loại rau màu xanh đậm, các loại đậu, hạt, và các loại ngũ cốc nguyên cám. |
色が濃くなるほど、アプリを再度使用するユーザーの割合がコホート内で高くなることを意味します。 Tô bóng tối hơn chỉ ra rằng tỷ lệ phần trăm người dùng trong nhóm thuần tập đã trở lại sử dụng lại ứng dụng cao hơn. |
地球上で最も乾燥し 最も高地にある場所でも 何千キロも離れた熱帯雨林の もたらす酸素に満ちた 濃くておいしい空気があります Ngay cả những nơi khô cằn nhất, cao nhất trên Trái Đất, không khí vẫn ngọt và dày khí oxy thải ra từ những cánh rừng nhiệt đới cách đó hàng ngàn dặm |
あなた は それ を 得 る に は 濃 すぎ る と 思 う 誰 か が あなた の 乳首 を 引っ張 る な ら ば Cô ta nói cô ngây ngô quá, đàn ông kéo nhũ hoa của cô, cô cũng không biết đó là gì. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 濃い trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.